De kiem tra HKI-Ly 8-2013-2014

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Trỗi | Ngày 14/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: de kiem tra HKI-Ly 8-2013-2014 thuộc Vật lí 8

Nội dung tài liệu:

ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 -2014
Môn: Vật lý - Lớp 8
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Nội dung kiến thức
Cấp độ nhận thức


Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng


TN
TL
TN
TL
TN
TL


1/ 1/ Chuyển động cơ- lực
1. Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ. Nêu được ví dụ về chuyển động cơ.
2 Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình.
.
3. - Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật.
4. Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể của đời sống, kĩ thuật.
5. Biểu diễn được lực bằng véc tơ.
6. Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan đến quán tính.
7. Tính được tốc độ trung bình của chuyển động không đều.


Số câu
2
C1:1; C2:2

2
C3: 3; C4:5
0,5
C5:13a
1
C6: 4;
0,5
C7:13b


Điểm
0,5

0,5
2
0,25
1


2/ Áp suất- Lực đẩy Acsimet- Công cơ học
8. Nêu được áp lực, áp suất và đơn vị đo áp suất là gì.
9. Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất khí quyển.
10. Nêu được ví dụ trong đó lực thực hiện công hoặc không thực hiện công.
11. Phát biểu được định luật bảo toàn công cho các máy cơ đơn giản. Nêu được VD minh họa.
12. Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất chất lỏng.
13. Mô tả được hiện tượng về sự tồn tại của lực đẩy Ác-si-mét
14. Nêu được điều kiện để vật nổi, lơ lững, chiềm trong lòng chất lỏng .
15.Tiến hành được thí nghiệm để nghiệm lại lực đẩy Ác-si-mét
16. Vận dụng công thức về lực đẩy Ác-si-mét F = Vd.
17 Vận dụng được công thức A = F.s.


Số câu
3
C8:6, C9:8, C10:12
0,5
C11:15a

3
C12:7, C13:9, C14:10
1
C15:14
1
C16:11
0,5
C17:15b


Điểm
0,75
1
0,75
2
0,25
1


Tỏng số câu, điểm
5,5
6,5
3
15


1,75
4,5
3,75
10

Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013-2014
Họ và tên:……………………… MÔN: VẬT LÝ – LỚP 8
Lớp: ….. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu đúng nhất.
Câu 1. Để khẳng định ôtô đang chuyển động trên đường, các hành khách chọn các vật mốc nào sau đây là đúng:
A. Bánh xe đang quay. B. Tài xế ngồi lái trên xe.
Sự rung chuyển của người bên cạnh. D. Các cây bên đường.
Câu 2: Công thức nào sau đây dùng để tính vận tốc trung bình của chuyển động không đều?
A. vtb =  B. vtb =  C. vtb = +  D. vtb = 
Câu 3: Khi có lực tác dụng vào một vật, thì vận tốc của vật sẽ thay đổi như thế nào?
Vận tốc của vật giảm dần theo thời gian. B. Vận tốc của vật tăng dần theo thời gian.
C. Vận tốc của vật không thay đổi theo thời gian. D. Vận tốc của vật vừa tăng, vừa giảm dần theo thời gian.
Câu 4: Khi xe tăng tốc đột ngột, hành khách ngồi trên xe có xu hướng ngã về phía sau. Do:
A. Người có khối lượng quá lớn. B. Do tác dụng của hai lực cân bằng.
C. Do quán tính. D. Do lực đẩy của không khí.
Câu 5: Trong các cách sau cách nào làm giảm lực ma sát?
A. tăng độ nhám của mặt tiếp xúc. B. Tăng diện tích của mặt tiếp xúc.
C. tăng lực ép lên mặt tiếp xúc. D.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Trỗi
Dung lượng: 83,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)