Đề kiểm tra HKI - LÍ 8
Chia sẻ bởi Trần Văn Minh |
Ngày 14/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra HKI - LÍ 8 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA KÌ I Năm 2012 - 2013
I. Mục tiêu
C1.Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ học.
C2.Nêu được tính tương đối của c/đ và đứng yên.
C3.Nêu được ý nghĩa của vận tốc là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của c/đ
C4.Viết được công thức tính vận tốc
C5.Vận dụng được công thức v = s/t
C6.Phân biệt được c/đ đều và c/đ không đều dựa vào khái niệm vận tốc .
C7.Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định vận tốc trung bình .
C8.Tính được tốc độ trung bình của cđ không đều .
C9.Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng cđ của vật .
C10.Biểu diễn được lực bằng vectơ
C11.Nêu được hai lực cân bằng là gì ?
C12.Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật đđang c/đ .
C13.Nêu được quán tính của một vật là gì ?
C14.Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan đến quán tính .
C15.Nêu được ví dụ về lực ma sát nghỉ, trượt , lăn .
C16.Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể của đời sống , kỷ thuật .
C17.Nêu được áp lực , áp suất và đơn vị của áp suất là gì ?
C18.Vận dụng được công thức P =
C19.Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất chất lỏng .
C20.Nêu được áp suất có cùng trị số tại các điểm ở cùng một độ cao trong lòng một chất lỏng
C21.Vận dụng công thức P = d.h đối với áp suất trong lòng chất lỏng .
C22.Nêu được các mặt thoáng trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên thì ở cùng một độ cao .
C23.Mô tả được cấu tạo của máy nén thủy lực và nêu được nguyên tắc hoạt động của máy
C24.Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất chất lỏng .
C25.Nêu được áp suất có cùng trị số tại các điểm ở cùng một độ cao trong lòng một chất lỏng .
C26.Nêu được các mặt thoáng trong bình thông nhau chứa một loại chất lỏng đứng yên thì ở cùng một độ cao .
C27.Mô tả được cấu tạo của máy nén thủy lực và nêu được nguyên tắt hoạt động của máy này là truyền nguyên vẹn độ tăng áp suất tới mọi nơi trong chất lỏng .
C28.Mô tả dược hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất khí quyển .
C29.Biết lập luận để giải thích hiện tượng thực tế .
C30.Mô tả được hiện tượng về sự tồn tại của lực đẩy ÁC–SI–Mét
C31.Vận dụng công thức về lực đẩy ÁC–SI–MÉT FA = d.V
C32.Nêu được đều kiện nổi của vật
C33.Nêu được ví dụ trong đó lực thực hiện công và không thực hiện công
C34.Viết được công thức tính công cho trường hợp hướng của lực trùng với hướng dịch chuyển của điểm đặc lực.Nêu được đơn vị của công thức .
C35.Vận dụng công thức A = F.S
II. Chuẩn bị
- Gv ra đề kiểm tra
- Hs ôn lại những kiến thức cũ .
III. Ma đề :
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. chuyển động.
C1,
C5
C5
C5
Số câu
1c
2c
1c
4c
Số điểm
Tỉ lệ
0,25đ
2,5%
0,5đ
5%
30%
3,75đ
37,5 %
2.Lực.
C10
C14
C11
C11
C16
C10
Số câu
3c
2c
1c
6c
Số điểm
Tỉ lệ
0,75đ
7,5%
0,5đ
5%
1đ
10%
I. Mục tiêu
C1.Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ học.
C2.Nêu được tính tương đối của c/đ và đứng yên.
C3.Nêu được ý nghĩa của vận tốc là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của c/đ
C4.Viết được công thức tính vận tốc
C5.Vận dụng được công thức v = s/t
C6.Phân biệt được c/đ đều và c/đ không đều dựa vào khái niệm vận tốc .
C7.Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định vận tốc trung bình .
C8.Tính được tốc độ trung bình của cđ không đều .
C9.Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng cđ của vật .
C10.Biểu diễn được lực bằng vectơ
C11.Nêu được hai lực cân bằng là gì ?
C12.Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật đđang c/đ .
C13.Nêu được quán tính của một vật là gì ?
C14.Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan đến quán tính .
C15.Nêu được ví dụ về lực ma sát nghỉ, trượt , lăn .
C16.Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể của đời sống , kỷ thuật .
C17.Nêu được áp lực , áp suất và đơn vị của áp suất là gì ?
C18.Vận dụng được công thức P =
C19.Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất chất lỏng .
C20.Nêu được áp suất có cùng trị số tại các điểm ở cùng một độ cao trong lòng một chất lỏng
C21.Vận dụng công thức P = d.h đối với áp suất trong lòng chất lỏng .
C22.Nêu được các mặt thoáng trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên thì ở cùng một độ cao .
C23.Mô tả được cấu tạo của máy nén thủy lực và nêu được nguyên tắc hoạt động của máy
C24.Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất chất lỏng .
C25.Nêu được áp suất có cùng trị số tại các điểm ở cùng một độ cao trong lòng một chất lỏng .
C26.Nêu được các mặt thoáng trong bình thông nhau chứa một loại chất lỏng đứng yên thì ở cùng một độ cao .
C27.Mô tả được cấu tạo của máy nén thủy lực và nêu được nguyên tắt hoạt động của máy này là truyền nguyên vẹn độ tăng áp suất tới mọi nơi trong chất lỏng .
C28.Mô tả dược hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất khí quyển .
C29.Biết lập luận để giải thích hiện tượng thực tế .
C30.Mô tả được hiện tượng về sự tồn tại của lực đẩy ÁC–SI–Mét
C31.Vận dụng công thức về lực đẩy ÁC–SI–MÉT FA = d.V
C32.Nêu được đều kiện nổi của vật
C33.Nêu được ví dụ trong đó lực thực hiện công và không thực hiện công
C34.Viết được công thức tính công cho trường hợp hướng của lực trùng với hướng dịch chuyển của điểm đặc lực.Nêu được đơn vị của công thức .
C35.Vận dụng công thức A = F.S
II. Chuẩn bị
- Gv ra đề kiểm tra
- Hs ôn lại những kiến thức cũ .
III. Ma đề :
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. chuyển động.
C1,
C5
C5
C5
Số câu
1c
2c
1c
4c
Số điểm
Tỉ lệ
0,25đ
2,5%
0,5đ
5%
30%
3,75đ
37,5 %
2.Lực.
C10
C14
C11
C11
C16
C10
Số câu
3c
2c
1c
6c
Số điểm
Tỉ lệ
0,75đ
7,5%
0,5đ
5%
1đ
10%
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Minh
Dung lượng: 20,11KB|
Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)