Đề kiểm tra HKI Hóa 9 + Ma trận+ Đáp án 1819
Chia sẻ bởi Bùi Văn Huy |
Ngày 26/04/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra HKI Hóa 9 + Ma trận+ Đáp án 1819 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn:Hóa học
Thời gian 45 phút
Ma trận đề kiểm tra
kiến thức, kĩ năng cơ bản
Mức độ kiến thức kĩ năng
Tổng
Biết
Hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tính chất cúa HCVC
Biết tchh của các hợp chất vô cơ
Viết được PTHH
4 câu
4đ
1,2,3, 1,5 đ
Câu 7
2,5 đ
Tính chất của kim loai
Biết tchh của kim loại
3 câu 1,5đ
456
1,5đ
Bài tập ứng dụng
Nhận biết được chất và viết PTHH
Giải được bài tập hóa học
2 câu 4,5đ
Câu 8
1,5 đ
câu 9 3đ
Tổng cộng
6 câu 3đ
2 câu 4đ
1 câu 3đ
10đ
9 câu
PHÒNG GD & ĐT TRẦN VĂN THỜI KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS VỒ DƠI NĂM HỌC 2015– 2016
Họ và tên:……………………… Môn : Hóa 9
Lớp:…….. Thời gian: 45 Phút
ĐỀ
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM( 3đ)
Hãy chọn đáp án đúng ghi vào bài làm.
Câu 1: A xit làm quỳ tím hóa
A. Xanh B. đỏ C. Hồng D. Vàng
Câu 2: Bazơ nào sau đây không tan trong nước.
A. NaOH B. KOH C. Ca(OH)2 D. Cu(OH)2
Câu 3: Muối nào sau đây không tan.
A. K2SO3 B. Na2SO3 C CuCl2 D BaSO4
Câu 4: A xit nào sau đây dễ bay hơi.
A. H2SO3 B. H2SO4 C. HCl D. HNO3
Câu 5: Cho 5,6g sắt vào dung dịch đồng sunfat dư. Khối lượng đồng thu được là:
A. 6,4 g B 12,8 g C. 64 g D. 128 g
Câu 6: Cho 2.7g Nhôm vào dung dịch axit clohiđric dư. Thể tích khí hiđrô thoát ra (đktc) là:
A. 3.36l B. 2.24l C. 6.72l D. 4.48l
B. PHẦN TỰ LUẬN:(7đ)
Câu7 Hoàn thành chuổi phản ứng hoá học sau:(2.5đ)
Fe (11) FeCl3 (2) Fe(OH)3 (3) Fe2O3 (4) Fe2(SO4)3
Câu 8. (2đ) nhận biêt các chất sau bằng phương pháp hóa học :
Na2SO4, HCl , H2 SO4, . NaCl. Viết PTPƯ nếu có. :
Câu 9.( 3đ) Cho một lượng bột sắt dư vào 200ml dung dịch axit H2SO4.Phản ứng xong thu được 4,48 lít khí hiđrô (đktc)
a.Viết phương trình phản ứng hoá học
b.Tính khối lượng sắt đã tham gia phản ứng
c.Tính nồng độ mol của dung dịch axit H2SO4 đã dùng
Fe = 56, O = 16, H = 1, S= 32,
Hết
Đáp án
Trắc nghệm mỗi ý đung 0,5 đ
1
2
3
4
5
6
B
D
D
A
A
A
Tự luận
Câu 7.Mỗi PTHH đúng 0,5 đ
2 Fe +3 Cl2 2 Fe Cl3
2Fe Cl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3 NaCl
Fe(OH)3 Fe2O3 + 3 H2O
Fe2O3 + 3H2 SO4 Fe2 (SO4 ) 3+ 3 H2O
Câu 8. cho quỳ tím vào:
- Nếu quỳ tím hóa đỏ là: HCl H2 SO4, .. ( nhóm 1) ( 0,5 đ)
- Quỳ tím không chuyển màu là Na2SO4 NaCl. ( nhóm 2) ( 0,5 đ)
- Cho BaCl2 vào nhóm 1 chất nào xuất hiện kết tủa trắng là; H2 SO4, còn lại là HCl (0,5 đ)
BaCl2 + H2 SO4, BaSO4, + HCl (0,5 đ)
- Cho BaCl2 vao nhóm 2 chất nào xuất hiện kết tủa trắng là;Na2 SO4, còn lại là NaCl( 0,5 đ)
BaCl2 + Na2SO4, BaSO4, + Na Cl (
Môn:Hóa học
Thời gian 45 phút
Ma trận đề kiểm tra
kiến thức, kĩ năng cơ bản
Mức độ kiến thức kĩ năng
Tổng
Biết
Hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tính chất cúa HCVC
Biết tchh của các hợp chất vô cơ
Viết được PTHH
4 câu
4đ
1,2,3, 1,5 đ
Câu 7
2,5 đ
Tính chất của kim loai
Biết tchh của kim loại
3 câu 1,5đ
456
1,5đ
Bài tập ứng dụng
Nhận biết được chất và viết PTHH
Giải được bài tập hóa học
2 câu 4,5đ
Câu 8
1,5 đ
câu 9 3đ
Tổng cộng
6 câu 3đ
2 câu 4đ
1 câu 3đ
10đ
9 câu
PHÒNG GD & ĐT TRẦN VĂN THỜI KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS VỒ DƠI NĂM HỌC 2015– 2016
Họ và tên:……………………… Môn : Hóa 9
Lớp:…….. Thời gian: 45 Phút
ĐỀ
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM( 3đ)
Hãy chọn đáp án đúng ghi vào bài làm.
Câu 1: A xit làm quỳ tím hóa
A. Xanh B. đỏ C. Hồng D. Vàng
Câu 2: Bazơ nào sau đây không tan trong nước.
A. NaOH B. KOH C. Ca(OH)2 D. Cu(OH)2
Câu 3: Muối nào sau đây không tan.
A. K2SO3 B. Na2SO3 C CuCl2 D BaSO4
Câu 4: A xit nào sau đây dễ bay hơi.
A. H2SO3 B. H2SO4 C. HCl D. HNO3
Câu 5: Cho 5,6g sắt vào dung dịch đồng sunfat dư. Khối lượng đồng thu được là:
A. 6,4 g B 12,8 g C. 64 g D. 128 g
Câu 6: Cho 2.7g Nhôm vào dung dịch axit clohiđric dư. Thể tích khí hiđrô thoát ra (đktc) là:
A. 3.36l B. 2.24l C. 6.72l D. 4.48l
B. PHẦN TỰ LUẬN:(7đ)
Câu7 Hoàn thành chuổi phản ứng hoá học sau:(2.5đ)
Fe (11) FeCl3 (2) Fe(OH)3 (3) Fe2O3 (4) Fe2(SO4)3
Câu 8. (2đ) nhận biêt các chất sau bằng phương pháp hóa học :
Na2SO4, HCl , H2 SO4, . NaCl. Viết PTPƯ nếu có. :
Câu 9.( 3đ) Cho một lượng bột sắt dư vào 200ml dung dịch axit H2SO4.Phản ứng xong thu được 4,48 lít khí hiđrô (đktc)
a.Viết phương trình phản ứng hoá học
b.Tính khối lượng sắt đã tham gia phản ứng
c.Tính nồng độ mol của dung dịch axit H2SO4 đã dùng
Fe = 56, O = 16, H = 1, S= 32,
Hết
Đáp án
Trắc nghệm mỗi ý đung 0,5 đ
1
2
3
4
5
6
B
D
D
A
A
A
Tự luận
Câu 7.Mỗi PTHH đúng 0,5 đ
2 Fe +3 Cl2 2 Fe Cl3
2Fe Cl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3 NaCl
Fe(OH)3 Fe2O3 + 3 H2O
Fe2O3 + 3H2 SO4 Fe2 (SO4 ) 3+ 3 H2O
Câu 8. cho quỳ tím vào:
- Nếu quỳ tím hóa đỏ là: HCl H2 SO4, .. ( nhóm 1) ( 0,5 đ)
- Quỳ tím không chuyển màu là Na2SO4 NaCl. ( nhóm 2) ( 0,5 đ)
- Cho BaCl2 vào nhóm 1 chất nào xuất hiện kết tủa trắng là; H2 SO4, còn lại là HCl (0,5 đ)
BaCl2 + H2 SO4, BaSO4, + HCl (0,5 đ)
- Cho BaCl2 vao nhóm 2 chất nào xuất hiện kết tủa trắng là;Na2 SO4, còn lại là NaCl( 0,5 đ)
BaCl2 + Na2SO4, BaSO4, + Na Cl (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Văn Huy
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)