Đề Kiểm tra HKI_Hóa 9_4 chẵn
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 15/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra HKI_Hóa 9_4 chẵn thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI HỌC KỲ I(2011-2012)
MÔN HÓA HỌC 9
Thời gian 60 phút(không kể chép đề)
ĐỀ CHẴN
I/ MỤC TIÊU:
1/ KT: HS nhớ lại được:
- Tính chất hóa học của axit: làm đổi màu chất chỉ thị, td với bazơ, oxit bazơ, td với muối, td với kim loại..
- Tính chất hóa học của clo (td với kim loại, với phi kim, với nước, với dd bazơ
2/ KN:
- Viết phương trình hóa học minh họa cho tính chất hóa học của nhôm và sắt.
- Tính được khối lượng, thể tích chất tham gia hoặc chất sản phẩm.
3/ TĐ: GD hs nghiêm túc làm bài, say mê tính toán.
II/ HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: Tự luận
III/ THIẾT LẬP MA TRẬN
Đ.giá
KT
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tống số điểm
Thấp
Cao
Chương 1
Các loại hợp chất vô cơ
(18 tiết)
2 câu
5 điểm
Tính chất hóa học của axit: làm đổi màu chất chỉ thị, td với bazơ, oxit bazơ, td với muối, td với kim loại; Tính chất hóa học của bazơ (5 tính chất)
Tính được khối lượng, thể tích chất tham gia hoặc chất sản phẩm.
5 điểm
Tỉ lệ: 50%
2,5 điểm = 50%
2,5 điểm = 50%
50%
Chương 2
Kim loại
(9 tiết)
1 câu
3 điểm
Viết phương trình hóa học minh họa cho tính chất hóa học của nhôm và sắt.
3 điểm
Tỉ lệ: 30%
3 điểm = 100%
30%
Chương 3
Phi kim
(6 tiết)
1 câu
3 điểm
Tính chất hóa học của clo (td với kim loại, với phi kim, với nước, với dd bazơ
2 điểm
Tỉ lệ: 20%
2 điểm = 100%
20%
Tổng
4,5 điểm
3 điểm
2,5 điểm
10 điểm
IV/ BIÊN SOẠN CÂU HỎI THEO MA TRẬN:
1/ Nêu tính chất hóa học của axit. Viết phương trình hóa học minh họa. (2,5 điểm)
2/ Thực hiện chuỗi chuyển hóa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có. (3 điểm)
Al Al2O3 AlCl3 Al(OH)3 Al2O3 Al NaAlO2
3/ Người ta làm thí nghiệm cho giấy quỳ tím vào dung dịch nước clo, lúc đầu thấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ sau đó nhanh chống bị mất màu. Hãy giải thích kết quả thí nghiệm. (2 điểm)
4/ Dẫn từ từ 1,568 lít khí CO2 (đktc) vào một dung dịch có hòa tan 6,4 gam NaOH, sản phẩm là muối Na2CO3.
Chất nào còn dư, khối lượng là bao nhiêu ? (lít hoặc gam) (1,5 điểm).
Xác định muối thu được sau phản ứng. (1 điểm).
Biết Na = 23; C = 12; O = 16; H = 1
V/ HƯỚNG DẪN CHÂM (ĐÁP ÁN) VÀ THANG ĐIỂM:
1/ Tính chất hóa học của axit: (0,5 đ/ tính chất và phương trình hóa học đúng)
a/ Làm đổi màu chất chỉ thị màu: quỳ tím chuyển sang màu đỏ
b/ Tác dụng với oxit bazơ: 2HCl + CaO CaCl2 + H2O
c/ Tác dụng với dung dịch bazơ: Ca(OH)2 + 2HCl CaCl2 + 2H2O
d/ Tác dụng với kim loại: Fe + 2HCl FeCl2 + H2
e/ Tác dụng với dung dịch muối: H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl
2/ Thực hiện chuổi chuyển hóa: (0,5 đ/ phương trình hóa học đúng)
1. 4Al + 3O2 2Al2O3
2. Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O
3. AlCl3 + 3KOH Al(OH)3 + 3KCl
4. 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O
5. Al2O3 + 3H2 2Al + 3H2O
6. 2Al + 2NaOH + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2
3/ Phương trình hóa học:
Cl2 + H2O HCl + HClO (1 điểm).
HCl là quỳ tím chuyển sang màu đỏ (0,5 điểm).
HClO là mất màu đỏ khi quỳ tím bị chuyển
MÔN HÓA HỌC 9
Thời gian 60 phút(không kể chép đề)
ĐỀ CHẴN
I/ MỤC TIÊU:
1/ KT: HS nhớ lại được:
- Tính chất hóa học của axit: làm đổi màu chất chỉ thị, td với bazơ, oxit bazơ, td với muối, td với kim loại..
- Tính chất hóa học của clo (td với kim loại, với phi kim, với nước, với dd bazơ
2/ KN:
- Viết phương trình hóa học minh họa cho tính chất hóa học của nhôm và sắt.
- Tính được khối lượng, thể tích chất tham gia hoặc chất sản phẩm.
3/ TĐ: GD hs nghiêm túc làm bài, say mê tính toán.
II/ HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: Tự luận
III/ THIẾT LẬP MA TRẬN
Đ.giá
KT
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tống số điểm
Thấp
Cao
Chương 1
Các loại hợp chất vô cơ
(18 tiết)
2 câu
5 điểm
Tính chất hóa học của axit: làm đổi màu chất chỉ thị, td với bazơ, oxit bazơ, td với muối, td với kim loại; Tính chất hóa học của bazơ (5 tính chất)
Tính được khối lượng, thể tích chất tham gia hoặc chất sản phẩm.
5 điểm
Tỉ lệ: 50%
2,5 điểm = 50%
2,5 điểm = 50%
50%
Chương 2
Kim loại
(9 tiết)
1 câu
3 điểm
Viết phương trình hóa học minh họa cho tính chất hóa học của nhôm và sắt.
3 điểm
Tỉ lệ: 30%
3 điểm = 100%
30%
Chương 3
Phi kim
(6 tiết)
1 câu
3 điểm
Tính chất hóa học của clo (td với kim loại, với phi kim, với nước, với dd bazơ
2 điểm
Tỉ lệ: 20%
2 điểm = 100%
20%
Tổng
4,5 điểm
3 điểm
2,5 điểm
10 điểm
IV/ BIÊN SOẠN CÂU HỎI THEO MA TRẬN:
1/ Nêu tính chất hóa học của axit. Viết phương trình hóa học minh họa. (2,5 điểm)
2/ Thực hiện chuỗi chuyển hóa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có. (3 điểm)
Al Al2O3 AlCl3 Al(OH)3 Al2O3 Al NaAlO2
3/ Người ta làm thí nghiệm cho giấy quỳ tím vào dung dịch nước clo, lúc đầu thấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ sau đó nhanh chống bị mất màu. Hãy giải thích kết quả thí nghiệm. (2 điểm)
4/ Dẫn từ từ 1,568 lít khí CO2 (đktc) vào một dung dịch có hòa tan 6,4 gam NaOH, sản phẩm là muối Na2CO3.
Chất nào còn dư, khối lượng là bao nhiêu ? (lít hoặc gam) (1,5 điểm).
Xác định muối thu được sau phản ứng. (1 điểm).
Biết Na = 23; C = 12; O = 16; H = 1
V/ HƯỚNG DẪN CHÂM (ĐÁP ÁN) VÀ THANG ĐIỂM:
1/ Tính chất hóa học của axit: (0,5 đ/ tính chất và phương trình hóa học đúng)
a/ Làm đổi màu chất chỉ thị màu: quỳ tím chuyển sang màu đỏ
b/ Tác dụng với oxit bazơ: 2HCl + CaO CaCl2 + H2O
c/ Tác dụng với dung dịch bazơ: Ca(OH)2 + 2HCl CaCl2 + 2H2O
d/ Tác dụng với kim loại: Fe + 2HCl FeCl2 + H2
e/ Tác dụng với dung dịch muối: H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl
2/ Thực hiện chuổi chuyển hóa: (0,5 đ/ phương trình hóa học đúng)
1. 4Al + 3O2 2Al2O3
2. Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O
3. AlCl3 + 3KOH Al(OH)3 + 3KCl
4. 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O
5. Al2O3 + 3H2 2Al + 3H2O
6. 2Al + 2NaOH + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2
3/ Phương trình hóa học:
Cl2 + H2O HCl + HClO (1 điểm).
HCl là quỳ tím chuyển sang màu đỏ (0,5 điểm).
HClO là mất màu đỏ khi quỳ tím bị chuyển
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 63,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)