đề kiểm tra HKI+dáp án hay

Chia sẻ bởi Hoàng Công Nhân | Ngày 15/10/2018 | 42

Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra HKI+dáp án hay thuộc Sinh học 8

Nội dung tài liệu:

Họ và tên:………………………………………. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2008 - 2009
Lớp:……………….. Môn : Sinh học
Khối : 7. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm
Lời phê của giáo viên




I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (4 điểm )
Câu 1. (1.25 điểm) Hãy lựa và ghi chép các thông tin ở cột B sao cho phù hợp với các thông tin ở cột A :
Động vật nguyên sinh (A )
Cột ghép
Đặc điểm (B)

1. Trùng roi
1 - ………
a. Di chuyển bằng chân gia ûrất ngắn, ký sinh ở thành ruột.

2.Trùng biến hình
2 - ………
b. Di chuyển bằng lông bơi, sinh sản theo kiểu phân đôi và tiếp hợp

3. Trùng giày
3 - …………
c. Di chuyển bằng chân gia,û sinh sản theo kiểu phân đôi.

4. Trùng kiến lị
4 - …………
d. Không có bộ phận di chuyển, sinh sản theo kiểu phân đôi.

5.Trung sốt rét
5 - …………
e. Di chuyển bằng roi, sinh sản theo kiểu phân đôi.



g. Di chuyển bằng chân giả, sống phổ biến ở biển.

Câu 2.( 2.75 điểm) Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng:
1. Các đôïng vật nguyên sinh sống ký sinh là?
a. Trùng giày, trùng kiết lị
b. Trùng biến hình, trùng sốt rét
c. Trùng sốt rét, trùng kiết lị
d. Trùng roi xanh, trùng giày
2. Đôïng vật nguyên sinh có khả năng sống tự dưỡng và dị dưỡng?
a. Trùng giày.
b. Trùng biến hình.
c. Trùng sốt rét.
d. Trùng roi xanh.
3. Đặc điểm cấu tạo chung của ruột khoang là:
a. Cơ thể phân đốt, cơ thể xoang; ống tiêu hoá phân hoá; bắt đầu có hệ tuần hoàn.
b. Cơ thể hình trụ thường thuôn hai đầu, có khoang cơ thể chưa chính thức. Cơ quan tiêu hoá dài từ miệng đến hậu môn.
c. Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên và phân biệt đầu, đuôi, lưng bụng, ruột phân nhiều nhánh, chưa có ruột sau và hậu môn.
d. Cơ thể đối xứng toả tròn, ruột dạng túi, cấu tạo thành cơ thể có 2 lớp tế bào.
4. Đặc điểm không có ở san hô là?
a. Cơ thể đối xứng toả tròn
b. Sống di chuyển thường xuyên
c. Kiểu ruột hình túi
d. Sống tập đoàn
5. Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở sán lông mà không có ở sán lá gan và sán dây.
a.Giác bám phát triển.
b. Cơ thể dẹp và đối xứng 2 bên.
c. Mắt và lông bơi phát triển
d. Ruột phân nhánh chưa có hậu môn
6. Đặc điểm không có ở sán lá gan là:
a.Giác bám phát triển.
b. Cơ thể dẹp và đối xứng 2 bên.
c. Mắt và lông bơi phát triển
d. Ruột phân nhánh chưa có hậu môn
7. Nơi ký sinh của giun đũa là:
a. Ruột non
b. Ruột già
c. Ruột thẳng
d. Tá tràng
8. Các dạng thân mềm nào dưới đây sống ở nước ngọt ?
a.Trai, Sò.
b. Trai, Ốc sên.
c. Sò, Mực.
d. Trai, Ốc vặn.
9. Những đặc điểm chỉ cỏ ở mực là:
a. Bò chậm chạp, có mai.
b. Bò nhanh, có hai mảnh vo.û
c. Bơi nhanh, có mai.
d. Bơi chậm, có một mảnh vo.û
10. Các phần phụ có chức năng giữ và xử lý mồi của tôm sông là:
a. Các chân hàm.
b. Các chân ngực ( càng, chân bò).
c. Các chân bơi ( chân bụng).
d. Tấm lái
11. Người ta thường câu tôm sông vào thời gian nào trong ngày:
a. Sáng sớm
b. Buổi trưa
c. Chập tối.
d. Ban chiều
II. CÂU HỎI TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 3: (2,5 điểm)
Đặc điểm cấu tạo ngoài của giun đất thích nghi với đời sống chui luồn trong đất như thế nào? Nêu lợi ích của giun đất đối với đất trồng trọt.
Câu 4 :(2, 5 điểm).
Trìng bày những đặc điểm về lối sống và cấu tạo ngoài của tôm sông.
Câu 5: (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Công Nhân
Dung lượng: 214,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)