De kiem tra HKI-Anh 6-2013-2014

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Trỗi | Ngày 10/10/2018 | 49

Chia sẻ tài liệu: de kiem tra HKI-Anh 6-2013-2014 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD & ĐT HUYỆN BẮC TRÀ MY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI NĂM HỌC 2013 – 2014
MÔN: TIẾNG ANH 6

Tên Chủ đề,
Nội dung kiểm tra: U.1 - U.8
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng cộng




Cấp độ thấp
Cấp độ cao


Chủ đề 1
Sounds and stress


Số câu: 2
Số điểm: 0.5
Số câu: 2
Số điểm:0.5
Số câu: 4
Số điểm: 1.0=
13,33%

Chủ đề 2
Grammar
Số câu: 4
Số điểm: 1.0

Số câu: 1
Số điểm: 0.25
Số câu:1
Số điểm: 0.25
Số câu: 6
1.5 điểm= 20%

Chủ đề 3
Vocabulary
Số câu: 2
Số điểm: 0.5
Số câu: 2
Số điểm:0.5
Số câu: 1
Số điểm:0.25

Số câu: 5
1.25 điểm=16,67%

Chủ đề 4
Speaking
Số câu: 1
Số điểm: 0.25
Số câu:3
Số điểm: 0.75


Số câu: 4
1.0 điểm= 13,33%

Chủ đề 5
Error identification



Số câu:1
Số điểm: 0.25
Số câu: 1
0.25điểm=3,33%

Chủ đề 6
Cloze test
Reading comprehension
Số câu: 2
Số điểm: 1.0
Số câu: 3
Số điểm: 1.5

Số câu: 1
Số điểm: 0.5
Số câu:6
3.0 điểm= 20%

Chủ đề 7
Writing

Số câu: 2
Số điểm: 1.0

Số câu: 2
Số điểm: 1.0
Số câu: 4
2.0 điểm= 13,33%

Tổng số câu mỗi phần
Số câu: 9
Số điểm: 2.75
30%
Số câu: 10
Số điểm: 3.75
33,33%
Số câu: 4
Số điểm: 1.0
13,33%
Số câu: 7
Số điểm:2.5
23,33%
Số câu: 30
Số điểm: 10
100%


















PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I.
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI NĂM HỌC 2013 -2014
Môn: Tiếng Anh Lớp 6
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

Họ và tên học sinh:..............................................
Trường:................................................................
Lớp:6/.....Phòng thi số:..... Số báo danh:.............
Chữ ký giám thị 1:
.............................................
Chữ ký giám thị 2:
.............................................
 ĐIỂM

 ( Học sinh làm bài ngay trên đề thi này)
I. A. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại bằng cách khoanh tròn các đáp án A, B, C, hoặc D.
1. A. hotel B. hat C. hour D. house
2. A. truck B. bus C. lunch D. ruler
B. Chọn từ có phần nhấn âm khác với các từ còn lại bằng cách khoanh tròn các đáp án A, B, C, hoặc D.
1. A. behind B. around C. opposite D. between
2. A. volleyball B. football C. flower D. bookstore
II. Chọn đáp án đúng nhất bằng cách khoanh tròn các đáp án A, B, C, D. (3.0 điểm)
1. “__________ do you live, Binh?” – “On Phan Dinh Phung Street.”
A. What B. Where C. How D. How old
2. The big yard is in__________ of the house.
A. near B. next C. front D. beside
3. My classes start at seven and __________ at eleven fifteen.
A. close B. finish C. open D. go
4. Do you play sports after school? – “ __________ ”.
A. Yes, I do B. No, I’m not C.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Trỗi
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)