DE KIEM TRA HKI - ANH 6
Chia sẻ bởi Nguyễn Quốc Hội |
Ngày 10/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: DE KIEM TRA HKI - ANH 6 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Trường: .......................................................
Lớp:..............................................................
Họ, tên:........................................................
KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2011- 2012
MÔN: TIẾNG ANH- LỚP 6
Thời gian làm bài: 45 phút
SBD:
Mã phách
(
Điểm
Giáo viên chấm
Mã phách
I. Khoanh tròn chữ cái A,B,C hoặc D đứng trước từ được phát âm khác so với các từ còn lại: (2điểm)
1. A. mother B. brother C. clock D. come
2. A. play B. thanks C. name D. classmate
3. A. to B. hello C. bingo D. old
4. A. seven B. ten C. eleven D. evening
II. Chọn và khoanh tròn chữ cái a, b hoặc c thích hợp nhất cho mỗi câu: (2điểm)
1. I have lunch……………. twelve.
a. in b. at c. on
2. …………….. time do you get up?
a. What b. How c. When
3. Nam……………… his bike now.
a. ride b. rides c. is riding
4. How many ……………… are there in your living room? - There is one.
a. stereo b. stereos c. stereoes
5. Minh’s father is a worker. He works in a ………..
a. factory b. restaurant c. drugstore
6. He and I …………….. students.
a. is b. are c. am
7. How ………..to school?
a. does he go b. does he goes c. he goes
8. . He is . . . . . . . . . . . engineer.
a. a b. an c. the
III. Dùng các từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh: (2điểm)
1. The bookstore / between / the restaurant / the bakery.
……………………………………………………………………………………...............….....
2. you / go / school / bus / every day ?
……………………………………………………….…………………………..............…….....
3. She / have / English / Monday / Friday.
……………………………………………………….…………………………….................…
4. What time / Ba / get up?
…………………………………………………….……………………………….................….
IV. Chọn một câu hỏi ở cột A phù hợp với một câu trả lời ở cột B: (2điểm)
How are you?
Is your school big?
Where do you live?
Where is your classroom?
What time is it?
How do you spell your name?
What do you do after school?
Does Lan have English on Friday?
J-o-h-n.
No, it isn’t.
In a city.
One o’clock.
Yes.
Watch TV.
Fine, thanks.
On the first floor.
1…...….…2…....……3…....……4…....……5…...….…6…...……7…....……8…....…….
V. Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi: (2điểm)
This is Lan’s family. They are in the living room. There are four people in her family: her father, her mother, her brother and she. This is her father. He is thirty-nine. He is a doctor. This is her mother. She is thirty-five. She is a teacher. Her brother is sixteen. He is a student.
Where is Lan’s family?
…………………….…………………………………………………………......….………
How many people are there in her family?
…………………….…………………………………………......………….………………
What does her father do?
………….…………….……………………………………........….………………………
Is her brother a teacher?
……………………….…………………………………………......………………………
Lớp:..............................................................
Họ, tên:........................................................
KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2011- 2012
MÔN: TIẾNG ANH- LỚP 6
Thời gian làm bài: 45 phút
SBD:
Mã phách
(
Điểm
Giáo viên chấm
Mã phách
I. Khoanh tròn chữ cái A,B,C hoặc D đứng trước từ được phát âm khác so với các từ còn lại: (2điểm)
1. A. mother B. brother C. clock D. come
2. A. play B. thanks C. name D. classmate
3. A. to B. hello C. bingo D. old
4. A. seven B. ten C. eleven D. evening
II. Chọn và khoanh tròn chữ cái a, b hoặc c thích hợp nhất cho mỗi câu: (2điểm)
1. I have lunch……………. twelve.
a. in b. at c. on
2. …………….. time do you get up?
a. What b. How c. When
3. Nam……………… his bike now.
a. ride b. rides c. is riding
4. How many ……………… are there in your living room? - There is one.
a. stereo b. stereos c. stereoes
5. Minh’s father is a worker. He works in a ………..
a. factory b. restaurant c. drugstore
6. He and I …………….. students.
a. is b. are c. am
7. How ………..to school?
a. does he go b. does he goes c. he goes
8. . He is . . . . . . . . . . . engineer.
a. a b. an c. the
III. Dùng các từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh: (2điểm)
1. The bookstore / between / the restaurant / the bakery.
……………………………………………………………………………………...............….....
2. you / go / school / bus / every day ?
……………………………………………………….…………………………..............…….....
3. She / have / English / Monday / Friday.
……………………………………………………….…………………………….................…
4. What time / Ba / get up?
…………………………………………………….……………………………….................….
IV. Chọn một câu hỏi ở cột A phù hợp với một câu trả lời ở cột B: (2điểm)
How are you?
Is your school big?
Where do you live?
Where is your classroom?
What time is it?
How do you spell your name?
What do you do after school?
Does Lan have English on Friday?
J-o-h-n.
No, it isn’t.
In a city.
One o’clock.
Yes.
Watch TV.
Fine, thanks.
On the first floor.
1…...….…2…....……3…....……4…....……5…...….…6…...……7…....……8…....…….
V. Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi: (2điểm)
This is Lan’s family. They are in the living room. There are four people in her family: her father, her mother, her brother and she. This is her father. He is thirty-nine. He is a doctor. This is her mother. She is thirty-five. She is a teacher. Her brother is sixteen. He is a student.
Where is Lan’s family?
…………………….…………………………………………………………......….………
How many people are there in her family?
…………………….…………………………………………......………….………………
What does her father do?
………….…………….……………………………………........….………………………
Is her brother a teacher?
……………………….…………………………………………......………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Quốc Hội
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)