Đề kiểm tra HKI
Chia sẻ bởi Ptcs Phước Mỹ |
Ngày 16/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra HKI thuộc Tin học 7
Nội dung tài liệu:
Ngaøy soaïn: 23/11/2011
Tieát: 35
I. MUÏC TIEÂU:
Kieán Thöùc:
- Kieåm tra, ñaùnh giaù keát quaû hoïc taäp cuûa hoïc trong học kì I.
Kyõ naêng:
- Reøn luyeän kyõ naêng thao taùc nhaäp vaø söû duïng coâng thöùc treân chöông trình baûng tính Excel, ñieàu chænh vaø trình baøy trang tính mang tính thaåm myõ cao.
Thaùi ñoä:
- Nghieâm tuùc trong giôø kieåm tra.
- Coù yù thöùc, thoùi quen suy nghó vaø laøm vieäc hôïp lyù, khoa hoïc vaø chính xaùc.
II. MA TRAÄN:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TIN HOC 7 NĂM HỌC 2011- 2012
Cấp độ
Các nhận thức
chuẩn KT
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Thấp
Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Khái niệm bảng tính điện tử
Cấu trúc bảng tính điện tử
Các khái niệm cơ bản
Số lượng câu
1(A5)
8(B1,2,3,4,5,6,7,8)
9
TS điểm
0.25
2.0
2.25
Làm việc với bảng tính điện tử
Chức năng, dữ liệu bảng tính.
Định dạng, xem và in trang tính.
Sửa chữa cấu trúc bảng tính điện tử.
Số lượng câu
4(A1,2,7,12)
1(A8)
1(2)
2(A3,9)
8
TS điểm
1.0
0.25
1.5
0.5
3.25
Tính toán trong bảng tính điện tử
Thực hiện một số công thức và hàm cở bản.
Thực hiện một số công thức và hàm cở bản.
Thực hiện một số công thức và hàm cở bản.
Số lượng câu
1(A10)
1(A4)
1
2(A6,11)
1(3)
4
TS điểm
0.25
0.25
1.5
0.5
2.0
4.5
Tổng số câu
6
12
5
23
Tổng số điểm
1.5(15%)
5.5(55%)
3.0(30%)
10
PHÒNG GD-ĐT TP QUY NHƠN KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011-2012
TRƯỜNG PTCS PHƯỚC MỸ MÔN: TIN HỌC 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể hời gian phát hoặc chép đề)
Họ và tên học sinh: ……………...…………….. Lớp: …………..
Ngày sinh: …………………………………………………………
Chữ ký giám thị 1:…………….. Chữ ký giám thị 2:…..….............
Số báo danh
Số phách
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Chữ ký GK1
Chữ ký GK 2
Chữ ký GK PK1
Chữ ký GK PK 2
Số Phách
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 5 Điểm)
A). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: (3 điểm)
Câu 1: Ký hiệu của phép nhân trong công thức của chương trình bảng tính Excel:
A. Dấu sao (*) B. Dấu chấm (.) C. Dấu x D. Dấu ^
Câu 2: Cụm từ “F5” trong hộp tên có nghĩa là
A. Phím chức năng F5 B. Phông chữ hiện thời là F5
C. Ô ở hàng F cột 5 D. Ô ở cột F hàng 5
Câu 3: Muốn xóa hẳn một hàng ra khỏi trang tính, ta đánh dấu chọn hàng cần xóa và thực hiện:
A. Nhấn Phím Delete B. Edit Delete C. Table Delete Rows D. Tools Delete
Câu 4: Công thức = B2 + A3 được đặt trong ô B3. Nếu ta sao chép công thức này sang ô D4 thì công thức trong ô D4 sẽ là gì?
A. = C2 + C3 B. = D3 + C3 C. = D3 + C4 D. Tất cả đều sai
Câu 5: Số trang tính thường có trên một bảng tính là:
A. 225. B. 256. C. 255 D. 3
Câu 6: Giả sử có các thao tác:
1. Nhấn Enter 2. Gõ dấu = 3. Nhập công thức 4. Chọn ô tính
Đâu là thứ tự đúng của các bước nhập công thức vào một ô tính?
A. 3, 2, 4, 1 B. 4, 3, 2, 1 C. 4, 2, 3, 1 D. 1, 2, 3, 4
Câu 7: Hộp tên hiển thị:
A. Địa chỉ của ô đang được kích hoạt B. Công thức của ô đang được kích hoạt
C. Nội dung của ô đang được kích hoạt D. Kích thước của ô được kích hoạt
Câu 8: Ô A1: nền vàng chữ đỏ, ô A3: nền trắng chữ đen. Khi Sao chép nội dung ô A1 vào ô A3. Em thử dự đoán sau khi sao chép xong ô A3 có nền và phông chữ màu gì?
A. Ô A3 có nền trắng, phông chữ màu đen B. Ô A3 có nền vàng, phông chữ màu đỏ
C. Ô A3 có nền trắng, phông chữ màu đỏ D. Ô A3 có nền vàng, phông chữ màu đen
Câu 9: Để chèn thêm một cột (Column) vào trang tính, ta thực hiện dãy lệnh:
A. Format Cells Insert Columns B. Table Insert Cells
C. Table Insert Columns D. Insert Columns
Câu 10: Trong các chương trình bảng tính có công cụ để thể hiện tính toán theo công thức được định nghĩa sẵn. Các công cụ đó chính là:
A. Định dạng B. Hàm C. Chú thích D. Phương trình
Câu 11: Giả sử cần tính tổng giá trị các ô A1 và C1, sau đó nhân với giá trị trong ô B1. Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng?
A. = A1+C1*B1 B. (A1+C1)*B1 C. = (A1+C1)*B1 D. = (A1+C1)B1
Câu 12: Nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa gì?
A. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi;
B. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số;
C. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số;
D. Hoặc B hoặc C
Học sinh không được viết trên phần giấy này
B). Hãy ghép nội dung ở cột A với nội dung tương ứng của nó ở cột B trong bảng sau:(2điểm)
A
B
A + B
1. Hàm
2. Trang tính
3. Ô
4. Khối
5. Địa chỉ của một 6. Để kích hoạt
7. Kí tự
8. Công thức
a. là một hoặc một nhóm các ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật.
b. là cặp tên cột và tên hàng.
c. là biểu thức viết trong ô, bắt đầu là dấu “=”. Toán hạng tham gia vào biểu thức có thể là địa chỉ.
d. là vùng giao nhau giữa cột và hàng của trang tính
e. là công thức được định nghĩa từ trước.
f. gồm các cột và các hàng, là miền làm việc chính của bảng tính.
g. có thể nháy chuột vào ô đó.
h. là dãy các chữ cái, chữ số và kí hiệu.
1 + ..........
2 + ..........
3 + .........
4 + ..........
5 + .........
6 + .........
7 + .........
8 + .........
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1: Nêu cú pháp và ý nghĩa của 4 hàm đã học trong chương trình bảng tính? (1.5điểm).
Câu 2:Trình bày thao tác đặt lề trang tính, hướng giấy in và nêu lợi ích của việc xem trước khi in? (1.5điểm)
Câu 3: Cho bảng tính như hình sau: (2 điểm)
Viết công thức thích hợp để tính giá trị tại các ô có dấu ? Biết: Điểm miệng và 15 phút hệ số 1, điểm 1 tiết hệ số 2, điểm thi hệ số 3. Công thức tại
ô G3 là:
ô G8 là:
ô F9 là:
ô F10 là:
ô F11 là:
ô G9 là:
ô G10 là:
ô G11 là:
PHÒNG GD-ĐT TP QUY NHƠN
TRƯỜNG PTCS PHƯỚC MỸ
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011-2012
MÔN: TIN HỌC 7
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
A. Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm (3 điểm)
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
D
B
C
C
C
A
B
D
B
C
C
B. Mỗi phương án đúng đạt 0,25 điểm (2 điểm)
1 + e
2 + f
3 + d
4 + a
5 + b
6 + g
7 + h
8 + h
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu hỏi
Đáp án
Điểm
Câu 1:
Cú pháp và ý nghĩa của 4 hàm đã học trong chương trình bảng tính là: (1.5 điểm)
Hàm tính tổng: =SUM(a, b, c,…)
Hàm tính trung bình cộng: =AVERAGE(a, b, c,…)
Hàm xác định giá trị lớn nhất: =MAX(a, b, c,…)
Hàm xác định giá trị nhỏ nhất: =MIN(a, b, c,…)
Trong đó: a, b, c là các biến. Biến có thể là số, là địa chỉ ô tính hay địa chỉ của khối.
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
Câu 2:
Trình bày thao tác đặt lề trang tính, nêu lợi ích của việc xem trước khi in?(1,5 điểm)
* Để thay đổi các lề của một trang tính:
- B1: Nháy chuột vào File ( Page Setup. Hộp thoại Page Setup xuất hiện.
- B2: Nháy chuột chọn trang Margins. Các lề hiện tại được liệt kê trong các ô Top, Bottom, Right, Left.
- B3: Thay đổi kích thước trong các ô Top, Bottom, Right, Left để thiết đặt lề.
- Nháy OK kết thúc
0.25
0.25
0.25
0.25
* Lợi ích của việc xem trước khi in :
Xem trước khi in để chúng ta có xem và kiểm tra trước những gì mà chúng ta sẽ được in ra.
0.5
Câu 4:
Công thức tại các ô như sau: (2 điểm)
G3: =(C3 + D3 + (E3*2) + (F3*3))/7
G8: =(C8 + D8 + (E8*2) + (F8*3))/7
F9: =AVERAGE(F3:F8)
F10: =MIN(F3:F8)
F11: =MAX(F3:F8)
G9: =AVERAGE(G3:G8)
G10: =MIN(G3:G8)
G11: =MIN(G3:G8)
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Tieát: 35
I. MUÏC TIEÂU:
Kieán Thöùc:
- Kieåm tra, ñaùnh giaù keát quaû hoïc taäp cuûa hoïc trong học kì I.
Kyõ naêng:
- Reøn luyeän kyõ naêng thao taùc nhaäp vaø söû duïng coâng thöùc treân chöông trình baûng tính Excel, ñieàu chænh vaø trình baøy trang tính mang tính thaåm myõ cao.
Thaùi ñoä:
- Nghieâm tuùc trong giôø kieåm tra.
- Coù yù thöùc, thoùi quen suy nghó vaø laøm vieäc hôïp lyù, khoa hoïc vaø chính xaùc.
II. MA TRAÄN:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TIN HOC 7 NĂM HỌC 2011- 2012
Cấp độ
Các nhận thức
chuẩn KT
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Thấp
Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Khái niệm bảng tính điện tử
Cấu trúc bảng tính điện tử
Các khái niệm cơ bản
Số lượng câu
1(A5)
8(B1,2,3,4,5,6,7,8)
9
TS điểm
0.25
2.0
2.25
Làm việc với bảng tính điện tử
Chức năng, dữ liệu bảng tính.
Định dạng, xem và in trang tính.
Sửa chữa cấu trúc bảng tính điện tử.
Số lượng câu
4(A1,2,7,12)
1(A8)
1(2)
2(A3,9)
8
TS điểm
1.0
0.25
1.5
0.5
3.25
Tính toán trong bảng tính điện tử
Thực hiện một số công thức và hàm cở bản.
Thực hiện một số công thức và hàm cở bản.
Thực hiện một số công thức và hàm cở bản.
Số lượng câu
1(A10)
1(A4)
1
2(A6,11)
1(3)
4
TS điểm
0.25
0.25
1.5
0.5
2.0
4.5
Tổng số câu
6
12
5
23
Tổng số điểm
1.5(15%)
5.5(55%)
3.0(30%)
10
PHÒNG GD-ĐT TP QUY NHƠN KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011-2012
TRƯỜNG PTCS PHƯỚC MỸ MÔN: TIN HỌC 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể hời gian phát hoặc chép đề)
Họ và tên học sinh: ……………...…………….. Lớp: …………..
Ngày sinh: …………………………………………………………
Chữ ký giám thị 1:…………….. Chữ ký giám thị 2:…..….............
Số báo danh
Số phách
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Chữ ký GK1
Chữ ký GK 2
Chữ ký GK PK1
Chữ ký GK PK 2
Số Phách
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 5 Điểm)
A). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: (3 điểm)
Câu 1: Ký hiệu của phép nhân trong công thức của chương trình bảng tính Excel:
A. Dấu sao (*) B. Dấu chấm (.) C. Dấu x D. Dấu ^
Câu 2: Cụm từ “F5” trong hộp tên có nghĩa là
A. Phím chức năng F5 B. Phông chữ hiện thời là F5
C. Ô ở hàng F cột 5 D. Ô ở cột F hàng 5
Câu 3: Muốn xóa hẳn một hàng ra khỏi trang tính, ta đánh dấu chọn hàng cần xóa và thực hiện:
A. Nhấn Phím Delete B. Edit Delete C. Table Delete Rows D. Tools Delete
Câu 4: Công thức = B2 + A3 được đặt trong ô B3. Nếu ta sao chép công thức này sang ô D4 thì công thức trong ô D4 sẽ là gì?
A. = C2 + C3 B. = D3 + C3 C. = D3 + C4 D. Tất cả đều sai
Câu 5: Số trang tính thường có trên một bảng tính là:
A. 225. B. 256. C. 255 D. 3
Câu 6: Giả sử có các thao tác:
1. Nhấn Enter 2. Gõ dấu = 3. Nhập công thức 4. Chọn ô tính
Đâu là thứ tự đúng của các bước nhập công thức vào một ô tính?
A. 3, 2, 4, 1 B. 4, 3, 2, 1 C. 4, 2, 3, 1 D. 1, 2, 3, 4
Câu 7: Hộp tên hiển thị:
A. Địa chỉ của ô đang được kích hoạt B. Công thức của ô đang được kích hoạt
C. Nội dung của ô đang được kích hoạt D. Kích thước của ô được kích hoạt
Câu 8: Ô A1: nền vàng chữ đỏ, ô A3: nền trắng chữ đen. Khi Sao chép nội dung ô A1 vào ô A3. Em thử dự đoán sau khi sao chép xong ô A3 có nền và phông chữ màu gì?
A. Ô A3 có nền trắng, phông chữ màu đen B. Ô A3 có nền vàng, phông chữ màu đỏ
C. Ô A3 có nền trắng, phông chữ màu đỏ D. Ô A3 có nền vàng, phông chữ màu đen
Câu 9: Để chèn thêm một cột (Column) vào trang tính, ta thực hiện dãy lệnh:
A. Format Cells Insert Columns B. Table Insert Cells
C. Table Insert Columns D. Insert Columns
Câu 10: Trong các chương trình bảng tính có công cụ để thể hiện tính toán theo công thức được định nghĩa sẵn. Các công cụ đó chính là:
A. Định dạng B. Hàm C. Chú thích D. Phương trình
Câu 11: Giả sử cần tính tổng giá trị các ô A1 và C1, sau đó nhân với giá trị trong ô B1. Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng?
A. = A1+C1*B1 B. (A1+C1)*B1 C. = (A1+C1)*B1 D. = (A1+C1)B1
Câu 12: Nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa gì?
A. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi;
B. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số;
C. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số;
D. Hoặc B hoặc C
Học sinh không được viết trên phần giấy này
B). Hãy ghép nội dung ở cột A với nội dung tương ứng của nó ở cột B trong bảng sau:(2điểm)
A
B
A + B
1. Hàm
2. Trang tính
3. Ô
4. Khối
5. Địa chỉ của một 6. Để kích hoạt
7. Kí tự
8. Công thức
a. là một hoặc một nhóm các ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật.
b. là cặp tên cột và tên hàng.
c. là biểu thức viết trong ô, bắt đầu là dấu “=”. Toán hạng tham gia vào biểu thức có thể là địa chỉ.
d. là vùng giao nhau giữa cột và hàng của trang tính
e. là công thức được định nghĩa từ trước.
f. gồm các cột và các hàng, là miền làm việc chính của bảng tính.
g. có thể nháy chuột vào ô đó.
h. là dãy các chữ cái, chữ số và kí hiệu.
1 + ..........
2 + ..........
3 + .........
4 + ..........
5 + .........
6 + .........
7 + .........
8 + .........
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1: Nêu cú pháp và ý nghĩa của 4 hàm đã học trong chương trình bảng tính? (1.5điểm).
Câu 2:Trình bày thao tác đặt lề trang tính, hướng giấy in và nêu lợi ích của việc xem trước khi in? (1.5điểm)
Câu 3: Cho bảng tính như hình sau: (2 điểm)
Viết công thức thích hợp để tính giá trị tại các ô có dấu ? Biết: Điểm miệng và 15 phút hệ số 1, điểm 1 tiết hệ số 2, điểm thi hệ số 3. Công thức tại
ô G3 là:
ô G8 là:
ô F9 là:
ô F10 là:
ô F11 là:
ô G9 là:
ô G10 là:
ô G11 là:
PHÒNG GD-ĐT TP QUY NHƠN
TRƯỜNG PTCS PHƯỚC MỸ
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011-2012
MÔN: TIN HỌC 7
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
A. Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm (3 điểm)
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
D
B
C
C
C
A
B
D
B
C
C
B. Mỗi phương án đúng đạt 0,25 điểm (2 điểm)
1 + e
2 + f
3 + d
4 + a
5 + b
6 + g
7 + h
8 + h
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu hỏi
Đáp án
Điểm
Câu 1:
Cú pháp và ý nghĩa của 4 hàm đã học trong chương trình bảng tính là: (1.5 điểm)
Hàm tính tổng: =SUM(a, b, c,…)
Hàm tính trung bình cộng: =AVERAGE(a, b, c,…)
Hàm xác định giá trị lớn nhất: =MAX(a, b, c,…)
Hàm xác định giá trị nhỏ nhất: =MIN(a, b, c,…)
Trong đó: a, b, c là các biến. Biến có thể là số, là địa chỉ ô tính hay địa chỉ của khối.
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
Câu 2:
Trình bày thao tác đặt lề trang tính, nêu lợi ích của việc xem trước khi in?(1,5 điểm)
* Để thay đổi các lề của một trang tính:
- B1: Nháy chuột vào File ( Page Setup. Hộp thoại Page Setup xuất hiện.
- B2: Nháy chuột chọn trang Margins. Các lề hiện tại được liệt kê trong các ô Top, Bottom, Right, Left.
- B3: Thay đổi kích thước trong các ô Top, Bottom, Right, Left để thiết đặt lề.
- Nháy OK kết thúc
0.25
0.25
0.25
0.25
* Lợi ích của việc xem trước khi in :
Xem trước khi in để chúng ta có xem và kiểm tra trước những gì mà chúng ta sẽ được in ra.
0.5
Câu 4:
Công thức tại các ô như sau: (2 điểm)
G3: =(C3 + D3 + (E3*2) + (F3*3))/7
G8: =(C8 + D8 + (E8*2) + (F8*3))/7
F9: =AVERAGE(F3:F8)
F10: =MIN(F3:F8)
F11: =MAX(F3:F8)
G9: =AVERAGE(G3:G8)
G10: =MIN(G3:G8)
G11: =MIN(G3:G8)
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ptcs Phước Mỹ
Dung lượng: 120,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)