Đề Kiểm tra HKI

Chia sẻ bởi Hoàng Thị Lệ Thủy | Ngày 14/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra HKI thuộc Vật lí 8

Nội dung tài liệu:



ĐỀ KIỂM TRA học KỲ I - VẬT LÍ 8:
Thời gian làm bài 45 phút.

TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số




LT
VD
LT
VD

Chương I. Cơ học
16
12
8.4
7.6
52.5
47.5

Tổng
16
12
8.4
7.6
52.5
47.5


Phương án kiểm tra: 100% tự luận
TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ

Cấp độ

Nội dung

Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cẩn kiểm tra )
Số điểm




T. số

TL


Cấp độ (1,2) Lý thuyết

Chương I. Cơ học
52.5
2,6
~3
1 (1,5)
1(2,0)
1(1,5)
5,0

Cấp độ (3,4) Vận dụng
Chương I. Cơ học
47.5
2,3
~2
1(2,0)
1(3,0)
5,0

Tổng
100
5
5
10 đ


TRƯỜNG THCS SỐ 1 NHÂN TRẠCH
Bố Trạch – Quảng Bình
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
Môn: Vật lí 8
Thời gian làm bài : 45 phút

MÃ ĐỀ 01
Câu1:(1,5 điểm) Chuyển động cơ học là gì? Cho 2 ví dụ?
Câu2 (1,5 điểm)Hãy biểu diễn lực tác dụng lên vật A, và nêu các yếu tố của lực tác dụng lên vật B trong các trường hợp dưới đây:
Trọng lực P của vật A có độ lớn b) Nêu các yếu tố của lực tác dụng lên vật B
100N ( tỉ xích 1cm ứng với 50N ) F


25N

Câu 3( 2đ): Viết công thức tính lực đẩy Ac-si-mec tác dụng lên vật rắn nhúng chìm trong chất lỏng (chú thích đại lượng và đơn vị cho từng đại lượng có trong công thức). Điều kiện nào để vật lơ lửng trong nước?
Câu 4(3 điểm): Một học sinh đi xe đạp từ nhà đến trường với quãng đường dài 12km, trong quãng đường đầu dài 4km học sinh này đi hết 12phút. Trong quãng đường còn lại đi với vận tốc 32km/h. Tính vận tốc trung bình của học sinh trên quãng đường đầu và trên cả quãng đường?
Câu 5 (2điểm) Một người có trọng lượng 500N đứng trên một cái ghế có trọng lượng 40N , diện tích của 4 chân ghế tiếp xúc với mặt đất là 100 cm2 . Tính áp suất của người và ghế tác dụng lên mặt đất?





















ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 01

Câu
Nội dung
Điểm

1
 -Sự thay đổi vị trí của một vật theo thời gian so với vật khác gọi là chuyển động cơ học
Ví dụ tuỳ thuộc vào từng học sinh: Mỗi ví dụ đúng được 0,25điểm

1,0đ


0,5đ



2

a)Trọng lực P của vật A có độ lớn 100N ( tỉ xích 1cm ứng với 50N )
b) Lực kéo F lên vật B có độ lớn 75N,phương ngang, chiều từ trái sang phải(tỉ xích 1cm ứng với 25N)







50N (1®)
25N




0,75đ



0,75đ


3
Công thức: FA = dV
Trong đó: d là trọng lượng riêng của chất lỏng(N/m3)
V là thể tích phần chất lỏng bị vật chiếm chổ (m3)
FA là lực đẩy Ac-si-met (N)
-Viết đúng công thức
-Nêu đúng tên các đại lượng
- Nêu đúng và đơn vị các đại lượng
- Điều kiện vật lơ lửng: FA=P





0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ

4
Cho biết:
S = 12km
S1 = 4km
t1 = 12phút = 
v2 = 32km/h .
v1 =?
vtb = ?




0,5 đ


4

Giải:
Vận tốc trung bình của học sinh trên quãng đường đầu là:
v1 = 
vận tốc trung bình của học sinh trên cả quãng đường là:
vtb =
mà S1 = 4km; S2 = S -
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Thị Lệ Thủy
Dung lượng: 136,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)