Đề kiểm tra HKI

Chia sẻ bởi Bùi Tín Vũ | Ngày 10/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra HKI thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2009-2010
MÔN THI: TOÁN 5
NGÀY THI:……………………….……
Thời gian: 40 phút


Điểm:

Lời phê:
GVCT:





ĐỀ THI:
Bài 1: Viết tiếp vào chỗ trống cho thích hợp:
a/ Số thập phân có tám đơn vị, ba phần mười, năm phần trăm viết là:
……………………………………………...............................................................………………………………………
b/ Só thập phân có ba mươi mốt đơn vị, tám phần trăm viết là:
……………………………………………...............................................................………………………………………

c/ Số 5,71 đọc là:………………………................................................…………………….…………………….
d/ S56,68 đọc là ........................................................................................................................................................
Bài 2 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Chữ số 6 trong số thập phân 31, 263 có giá trị là:

A. 6 B. C.  D. 


Bài 3: Điền dấu (>,<,= ) thích hợp vào chỗ chấm:

a) 12,50 …..... 12,5 c) 4,399 …..... 4,4
b) 15,6 …..... 15,06 d) 20,3 …..... 19

Bài 4: Nối hai số đo bằng nhau :

7m 5dm 25m 2dm 2520cm 350kg









Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a)  ha = ……….......… m b) 5,6km = ……….....… ha

Bài 6: Viết hai số thập phân vừa lớn hơn 3,4 vừa bé hơn 3,6 .
………………………………………………….....................................................................……………………..
Bài 7: Có 4 thùng như nhau chứa được tất cả 180l dầu . Hỏi để chứa hết 316l dầu thì cần dùng bao nhiêu thùng như thế ?
Bài giải
…………………………………………………………….....................................………………………
………………………………………………………………...................................……………………
…………………………………………………………….....................................………………………
………………………………………………………………...................................……………………
…………………………………………………………….....................................………………………
………………………………………………………………...................................……………………


Bài 8: Một khu đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 0,35km, chiều rộng kém chiều dài 50m. Hỏi khu đất đó có diện tích bao nhiêu mét vuông , bao nhiêu héc-ta ?
Bài giải

…………………………………………………………….....................................………………………
………………………………………………………………...................................……………………
…………………………………………………………….....................................………………………
………………………………………………………………...................................……………………
…………………………………………………………….....................................………………………
………………………………………………………………...................................……………………
…………………………………………………………….....................................………………………
………………………………………………………………...................................……………………
…………………………………………………………….....................................………………………
………………………………………………………………...................................……………………








( Hêt )

ĐÁP ÁN TOAN 5
THI GIUA HK I NAM HOC : 2009-2010

Bài 1 . ( 2 điểm ) . Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a) 8,35 b) 31,08
c) Năm phẩy bảy mươi mốt d) Năm mươi sáu phẩy sáu mươi tám
Bài 2 . ( 0,5 điểm ) . Khoanh vào C.
Bài 3 . ( 1 điểm )
Điền đúng mỗi câu được 0,25 điểm ; điền như sau :
a) 12,50 = 12,5 ; b) 15,6 > 15,06 ; c) 4,399 < 4,4 ; d) 20,3 > 19
Bài 4 . ( 1 điểm )
Nối đúng mỗi câu được 0,25 điểm ; kết quả như sau :

7m 5dm 25m2 2dm2 2520cm2 350kg






Bài 5 . ( 1 điểm ) . Làm đúng mỗi câu được 0.5 điểm.
a)  ha = 2500m ; b) 5,6km= 560ha.
Bài 6 . ( 1 điểm ) . Viết đúng mỗi số được 0,5 điểm .Chẳng hạn là : 3,46 ; 3,5 .
Bài 7 . ( 1 điểm ) . Bài giải
Mỗi thùng chứa được số lít dầu là :
180 : 4 = 45 (l) ( 0,5 điểm )
Số thùng cần có để chứa hết 315l dầu là :
315 : 45 = 7 ( thùng )
Đáp số : 7 thùng ( 0,5 điểm )

Bài 8. ( 2,5 điểm )
Bài giải
0,35km = 350m
Chiều dài của khu đất là :
( 350 + 50 ) : 2 = 200 ( m ) ( 0,5 điểm )
Chiều rộng của khu đất là :
350 – 200 = 150 ( m ) ( 0,5 điểm )
Diện tích của khu đất là :
200 x 150 = 30000 ( m) ( 1 điểm )
30 000m = 3ha
Đáp số : 30 000m ; 3ha ( 0,5 điểm )



* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Tín Vũ
Dung lượng: 75,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)