Đề kiểm tra HKI (12-13) Lý 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Trường Tộ |
Ngày 14/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra HKI (12-13) Lý 8 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
BÀI KIỂM TRA CUỐI HKI-TIẾT 18 - Năm học 2012 -2013
MÔN: VẬT LÍ 8
1. Phạm vi kiến thức: Từ tiết 01 – 16 theo PPCT
2. Phương án kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận 40% TNKQ; 60% TL
3. Tính trọng số các câu hỏi.
Nội dung
Tổng số tiết
LT
Chỉ số
Trọng số
LT
(1, 2)
VD
(3, 4)
LT
( 1, 2)
VD
(3, 4)
1. Chuyển động cơ học, chuyển động đều, chuyển động không đêu
3
3
2,1
0,9
15
6,4
2. Biểu diễn lực, sự cân bằng lực, qúan tính, lực ma sát.
3
3
2,1
0,9
15
6,4
3. Áp suất, áp suất chất lỏng, áp suất chất khí.
4
4
2,8
1,2
20
8,6
4. Lực đẩy Ácimet, sự nổi, công cơ học
4
3
2,1
1,9
15
13,6
Tổng
14
13
9,1
4,9
65
35
4. Ma trận đề.
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
CƠ
HỌC
1. Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ.
2. Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình.
3. Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động vừa nêu được đơn vị đo tốc độ.
4. Nêu được lực là đại lượng vectơ.
5. Nêu được quán tính của một vật là gì.
6.Nêu được áp lực, áp suất và đơn vị đo áp suất là gì.
7. Nêu được áp suất có cùng trị số tại các điểm ở cùng một độ cao trong lòng một chất lỏng
8. Phân biệt được chuyển động đều, chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ.
9. Nêu được ví dụ về chuyển động cơ.
10. Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuyển động cơ
11. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật.
12. Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật chuyển động.
13. Nêu được ví dụ về lực ma sát nghỉ, trượt, lăn.
14. Vận dụng được công thức v =
15. Tính được tốc độ trung bình của chuyển động không đều.
16. Biểu diễn được lực bằng vectơ.
17. Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan tới quán tính
18. Vận dụng được công thức p = .
19. Vận dụng công thức p = dh đối với áp suất trong lòng chất lỏng.
20. Lực đẩy Ácimet, sự nổi FA = d.V
21. Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể của đời sống, kĩ thuật.
Số câu hỏi
5
C1.1;C2.2
C3.7
C6.6 ;C5.5;
3
C12.3
C13.4-8;
1
C13.1
2
C14.3
C20.2
Số điểm
2,5
1,5
2
4
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRƯỜNG TỘ BÀI KIỂM TRA HKI-T18-Năm học 2012 -2013
Lớp 8 … MÔN: VẬT LÝ 8
Họ và tên …………………………… (Thời gian làm bài 45 phút )
ĐỀ RA
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước mỗi câu trả lời đúng.
Câu 1. Một vật được coi là đứng yên so với vật mốc khi
A. vật đó không chuyển động. B. vật đó không dịch chuyển theo thời gian.
C. vật đó không thay đổi vị trí theo thời gian so với vật mốc
D. khoảng cách từ vật đó đến vật mốc không thay đổi.
Câu 2: Vận tốc trung bình của một chuyển động không đều được tính bằng công thức: A. ; B. ; C. ; D.
Câu 3: Hai lực cân bằng là:
A. hai lực có
MÔN: VẬT LÍ 8
1. Phạm vi kiến thức: Từ tiết 01 – 16 theo PPCT
2. Phương án kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận 40% TNKQ; 60% TL
3. Tính trọng số các câu hỏi.
Nội dung
Tổng số tiết
LT
Chỉ số
Trọng số
LT
(1, 2)
VD
(3, 4)
LT
( 1, 2)
VD
(3, 4)
1. Chuyển động cơ học, chuyển động đều, chuyển động không đêu
3
3
2,1
0,9
15
6,4
2. Biểu diễn lực, sự cân bằng lực, qúan tính, lực ma sát.
3
3
2,1
0,9
15
6,4
3. Áp suất, áp suất chất lỏng, áp suất chất khí.
4
4
2,8
1,2
20
8,6
4. Lực đẩy Ácimet, sự nổi, công cơ học
4
3
2,1
1,9
15
13,6
Tổng
14
13
9,1
4,9
65
35
4. Ma trận đề.
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
CƠ
HỌC
1. Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ.
2. Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình.
3. Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động vừa nêu được đơn vị đo tốc độ.
4. Nêu được lực là đại lượng vectơ.
5. Nêu được quán tính của một vật là gì.
6.Nêu được áp lực, áp suất và đơn vị đo áp suất là gì.
7. Nêu được áp suất có cùng trị số tại các điểm ở cùng một độ cao trong lòng một chất lỏng
8. Phân biệt được chuyển động đều, chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ.
9. Nêu được ví dụ về chuyển động cơ.
10. Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuyển động cơ
11. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật.
12. Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật chuyển động.
13. Nêu được ví dụ về lực ma sát nghỉ, trượt, lăn.
14. Vận dụng được công thức v =
15. Tính được tốc độ trung bình của chuyển động không đều.
16. Biểu diễn được lực bằng vectơ.
17. Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan tới quán tính
18. Vận dụng được công thức p = .
19. Vận dụng công thức p = dh đối với áp suất trong lòng chất lỏng.
20. Lực đẩy Ácimet, sự nổi FA = d.V
21. Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể của đời sống, kĩ thuật.
Số câu hỏi
5
C1.1;C2.2
C3.7
C6.6 ;C5.5;
3
C12.3
C13.4-8;
1
C13.1
2
C14.3
C20.2
Số điểm
2,5
1,5
2
4
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRƯỜNG TỘ BÀI KIỂM TRA HKI-T18-Năm học 2012 -2013
Lớp 8 … MÔN: VẬT LÝ 8
Họ và tên …………………………… (Thời gian làm bài 45 phút )
ĐỀ RA
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước mỗi câu trả lời đúng.
Câu 1. Một vật được coi là đứng yên so với vật mốc khi
A. vật đó không chuyển động. B. vật đó không dịch chuyển theo thời gian.
C. vật đó không thay đổi vị trí theo thời gian so với vật mốc
D. khoảng cách từ vật đó đến vật mốc không thay đổi.
Câu 2: Vận tốc trung bình của một chuyển động không đều được tính bằng công thức: A. ; B. ; C. ; D.
Câu 3: Hai lực cân bằng là:
A. hai lực có
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trường Tộ
Dung lượng: 76,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)