Đề Kiểm tra HK2 Toán 2
Chia sẻ bởi nguyễn tuấn hiếu |
Ngày 09/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra HK2 Toán 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH&THCS LÂM XUYÊN
Thứ …….. ngày …. tháng …. năm 2012
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
Môn : Toán (35 phút)
Họ và tên :...........................................................................Lớp : 2….
Điểm Lời phê của giáo viên
Đề bài:
Bài 1: Số liền sau của số 499 là:
A. 497
B. 498
C. 500
Bài 2: Điền dấu
> 457 …….. 467 650………650
< 299……... 399 401……... 397
=
Bài 3: Giá trị của biểu thức 20 : 2 – 5 là:
A. 7
B. 4
C. 5
Bài 4: Giá trị của trong biểu thức 3 = 12 là:
A. 6
B. 4
C. 5
Bài 5: Đặt tính rồi tính
738 + 241 846 – 734
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
48 + 37 92 – 19
1m = …....dm 100cm = ……..m
1m =…….cm 10dm = ………m
Bài 7: Số hình tứ giác trong hình bên là: A. 1 B. 3 C. 4
Bµi 8: Tính chu vi hình tam giác ABC biết độ dài các cạnh là:
AB = 20cm. BC = 30 cm và CA = 40cm
Bài 9: Đội một trồng được 350 cây, đội hai trồng được nhiều hơn đội một 120 cây. Hỏi đội hai trồng được bao nhiêu cây ?
Bài 1: Tìm một số, biết số đó cộng với 12 thì bằng 15 cộng 27?
Bài 2: Tìm một số, biết 95 trừ đi số đó thì bằng 39 trừ đi 22?
Bài 3: Một tháng nào đó có ngày chủ nhật là ngày 2 của tháng đó. Hỏi các ngày chủ nhật trong tháng đó là những ngày nào?
Bài 4: Bố đi công tác xa trong hai tuần, bố đi hôm thứ hai ngày 5. Hỏi đến ngày mấy bố sẽ về? Ngày ấy là thứ mấy trong tuần?
Bài 5: Hồng có nhiều hơn Hà 10 viên bi, nếu Hồng cho Hà 4 viên bi thì Hồng còn nhiều hơn Hà mấy viên bi?
Bài 6: Tìm y:
a) 36 + 65 = y + 22 b) 100 - 55 = y - 13
BÀI ÔN LUYỆN HSG LỚP 2
Bài 7: Viết các tổng sau thành tích:
a) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = …………………………………………….
b) 4 + 4 + 12 + 8 =………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
c) 3 + 6 + 9 + 12 =……………………………………………………………….
d) 65 + 93 + 35 + 7 =…………………………………………………………….
Bài 8: Tìm một số, biết rằng lấy số đó nhân với 5 rồi trừ đi 12 thì bằng 38?
Bài 9: Có một số dầu, nếu đựng vào các can mỗi can 4l thì đúng 6 can. Hỏi số dầu đó nếu đựng vào các can, mỗi can 3l thì phải dùng tất cả bao nhiêu can?
Bài 10: Mai hơn Tùng 3 tuổi và kém Hải 2 tuổi. Đào nhiều hơn Mai 4 tuổi. Hỏi ai nhiều tuổi nhất? ai ít tuổi nhất, người nhiều tuổi nhất hơn người ít tuổi nhất là mấy tuổi?
Bài 11: Mai có 27 bông hoa. Mai cho Hoà 5 bông hoa. Hoà lại cho Hồng 3 bông hoa. Lúc này ba bạn đều có số hoa bằng nhau. Hỏi lúc đầu Hoà và Hồng mỗi bạn có bao nhiêu bông hoa?
Bài 12:
a) Có bao nhiêu số có hai chữ số bé hơn 54?........................................
b) Từ 57 đến 163 có bao nhiêu số có hai chữ số?..............................................
c) Có bao nhiêu số có ba chữ số lớn hơn 369?...................……………………
Bài 13:Cho số 63.Số đó thay đổi thế nào nếu?
a) Xoá bỏ chữ số 3?............................................................................................
b) Xoá bỏ chữ số 6?...........................................................................................
Bài 14:Cho số a có hai chữ số:
a) Nếu chữ số hàng chục bớt đi 3 thì số a giảm đi bao nhiêu đơn vị?
b) Nếu chữ số hàng chục tăng thêm 4 thì số a tăng thêm bao nhiêu đơn vị?
c) Nếu chữ số hàng chục tăng thêm 1 và chữ số hàng đơn vị giảm đi 1 thì số a tăng thêm bao nhiêu đơn vị?
Bài 15:Cho số 408: a) Nếu chữ số hàng trăm bớt đi( hay tăng thêm) 2 thì số đó giảm đi hay tăng thêm bao nhiêu đơn vị?.......................................................................................
b) Số đó thay đổi thế nào nếu đổi chỗ chữ số 0 và chữ số 8 cho nhau?
MÔN: TOÁN
Phần I: Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Tìm một số biết rằng lấy 35 cộng với số đó thì có kết quả bằng 35 trừ đi số đó
Thứ …….. ngày …. tháng …. năm 2012
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
Môn : Toán (35 phút)
Họ và tên :...........................................................................Lớp : 2….
Điểm Lời phê của giáo viên
Đề bài:
Bài 1: Số liền sau của số 499 là:
A. 497
B. 498
C. 500
Bài 2: Điền dấu
> 457 …….. 467 650………650
< 299……... 399 401……... 397
=
Bài 3: Giá trị của biểu thức 20 : 2 – 5 là:
A. 7
B. 4
C. 5
Bài 4: Giá trị của trong biểu thức 3 = 12 là:
A. 6
B. 4
C. 5
Bài 5: Đặt tính rồi tính
738 + 241 846 – 734
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
48 + 37 92 – 19
1m = …....dm 100cm = ……..m
1m =…….cm 10dm = ………m
Bài 7: Số hình tứ giác trong hình bên là: A. 1 B. 3 C. 4
Bµi 8: Tính chu vi hình tam giác ABC biết độ dài các cạnh là:
AB = 20cm. BC = 30 cm và CA = 40cm
Bài 9: Đội một trồng được 350 cây, đội hai trồng được nhiều hơn đội một 120 cây. Hỏi đội hai trồng được bao nhiêu cây ?
Bài 1: Tìm một số, biết số đó cộng với 12 thì bằng 15 cộng 27?
Bài 2: Tìm một số, biết 95 trừ đi số đó thì bằng 39 trừ đi 22?
Bài 3: Một tháng nào đó có ngày chủ nhật là ngày 2 của tháng đó. Hỏi các ngày chủ nhật trong tháng đó là những ngày nào?
Bài 4: Bố đi công tác xa trong hai tuần, bố đi hôm thứ hai ngày 5. Hỏi đến ngày mấy bố sẽ về? Ngày ấy là thứ mấy trong tuần?
Bài 5: Hồng có nhiều hơn Hà 10 viên bi, nếu Hồng cho Hà 4 viên bi thì Hồng còn nhiều hơn Hà mấy viên bi?
Bài 6: Tìm y:
a) 36 + 65 = y + 22 b) 100 - 55 = y - 13
BÀI ÔN LUYỆN HSG LỚP 2
Bài 7: Viết các tổng sau thành tích:
a) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = …………………………………………….
b) 4 + 4 + 12 + 8 =………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
c) 3 + 6 + 9 + 12 =……………………………………………………………….
d) 65 + 93 + 35 + 7 =…………………………………………………………….
Bài 8: Tìm một số, biết rằng lấy số đó nhân với 5 rồi trừ đi 12 thì bằng 38?
Bài 9: Có một số dầu, nếu đựng vào các can mỗi can 4l thì đúng 6 can. Hỏi số dầu đó nếu đựng vào các can, mỗi can 3l thì phải dùng tất cả bao nhiêu can?
Bài 10: Mai hơn Tùng 3 tuổi và kém Hải 2 tuổi. Đào nhiều hơn Mai 4 tuổi. Hỏi ai nhiều tuổi nhất? ai ít tuổi nhất, người nhiều tuổi nhất hơn người ít tuổi nhất là mấy tuổi?
Bài 11: Mai có 27 bông hoa. Mai cho Hoà 5 bông hoa. Hoà lại cho Hồng 3 bông hoa. Lúc này ba bạn đều có số hoa bằng nhau. Hỏi lúc đầu Hoà và Hồng mỗi bạn có bao nhiêu bông hoa?
Bài 12:
a) Có bao nhiêu số có hai chữ số bé hơn 54?........................................
b) Từ 57 đến 163 có bao nhiêu số có hai chữ số?..............................................
c) Có bao nhiêu số có ba chữ số lớn hơn 369?...................……………………
Bài 13:Cho số 63.Số đó thay đổi thế nào nếu?
a) Xoá bỏ chữ số 3?............................................................................................
b) Xoá bỏ chữ số 6?...........................................................................................
Bài 14:Cho số a có hai chữ số:
a) Nếu chữ số hàng chục bớt đi 3 thì số a giảm đi bao nhiêu đơn vị?
b) Nếu chữ số hàng chục tăng thêm 4 thì số a tăng thêm bao nhiêu đơn vị?
c) Nếu chữ số hàng chục tăng thêm 1 và chữ số hàng đơn vị giảm đi 1 thì số a tăng thêm bao nhiêu đơn vị?
Bài 15:Cho số 408: a) Nếu chữ số hàng trăm bớt đi( hay tăng thêm) 2 thì số đó giảm đi hay tăng thêm bao nhiêu đơn vị?.......................................................................................
b) Số đó thay đổi thế nào nếu đổi chỗ chữ số 0 và chữ số 8 cho nhau?
MÔN: TOÁN
Phần I: Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Tìm một số biết rằng lấy 35 cộng với số đó thì có kết quả bằng 35 trừ đi số đó
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn tuấn hiếu
Dung lượng: 99,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)