De kiem tra HK2 Sinh 8
Chia sẻ bởi Đặng Tấn Trung |
Ngày 15/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: De kiem tra HK2 Sinh 8 thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THỊ ĐỀ NGHỊ HỌC KÌ II.
MÔN: SINH HỌC 8.
NĂM: 2009-2010.
Biết
Hiểu
Vận dụng
TC
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương VII:
Bài tiết
C1-B39
C4(1đ)
1.25đ
Chương VIII:
Da
C3-B42
(1 đ)
C2-B41
1.25đ
Chương IX:
Thần kinh & GQ
C3-B42
C4-B45
C5-B46
C6-B47
C8-B49
C9-B50
C7-B48
C10-B52
C2-B52
(3.5 đ)
5.5đ
Chương X:
Nội tiết
C1-B57
(1.5đ)
C11-B55
1.75đ
Chương XI:
Bài 60- bài 61.
C12-B60.
0.25đ
Tổng cộng
4,5đ
4.5đ
1đ
10đ
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM):
Em hãy khoanh tròn vào một chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau:
Câu 1/ Quá trình cô đặc và tạo thành nước tiểu chính thức xảy ra ở:
a/ Ống thận
b/ Câù thận
c/ Nang cầu thận
d/ Mao mạch bao quanh ống thận
Câu 2/ Da mềm và không thấm nước là do có:
a/ Lớp mỡ dưới da
b/ Các sợi mô liên kết và tuyến nhờn
c/ Cơ quan thụ cảm
d/ Tầng sừng
Câu3/ Thân nơ ron và các sợi nhánh tạo nên:
a/ Chất trắng
b/ Chất xám
c/ Các dây thần kinh
d/ Các hạch thần kinh
Câu 4/ Chức năng của dây thần kinh tuỷ là:
a/ Dẩn truyền xung vận động
b/ Dẩn truyền xung cảm giác
c/ Dẫn truyền xung thần kinh vận động và cảm giác
d/ cảm ứng và dẩn truyền
Câu 5/ Điều khiển quá trình trao đổi chất và điều hoà thân nhiệt là chức năng của:
a/ Trụ não
b/ Não trung gian
c/ Tiểu não
d/ đại não
Câu6/ Vùng cảm giác nằm ở:
a/ Thuỳ chẩm
b/ Thuỳ thái dương
c/ Sau rãnh đỉnh
d/ Trước rãnh đỉnh
Câu 7/ Trung ương của thần kinh đối giao cảm nằm ở vị trí nào sau đây? :
a/ Ở bán cầu não lớn và đoạn cùng của tủy sống.
b/ Ở trụ não và đoạn cùng của tủy sống.
c/ Ở tiểu não và đoạn cùng của tủy sống.
d/ Ở sừng bên tủy sống từ đốt ngực I đến đốt thắt lưng III.
Câu 8/ Cấu tạo cơ quan phân tích thị giác gồm:
a/ Các tế bào thụ cảm thị giác , dây thần kinh thị giác , vùng thị giác
b/ Cơ quan cooc ti,dây não VIII, Thuỳ thái dương
c/ Cầu mắt, thuỳ chẩm
d/ các tế bào thụ cảm thính giác, vùng thính giác
Câu 9/ Nguyên nhân cận thị là do:
a/ Cầu mắt dài hay thể thuỷ tinh quá phồng
b/ Cầu mắt ngắn hay thể thuỷ tinh quá phồng
c/ Cầu mắt dài hay thể thuỷ tinh quá xẹp
d/ Cầu mắt ngắn hay thể thuỷ tinh quá xẹp
Câu 10/ Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phản xạ không điều kiện:
a/ Trung ương nằm ở trụ não và tuỷ sống
b/ Cung phản xạ đơn giản
c/ Bền vững
d/ Số lượng không hạn định
Câu 11: Tuyến nội tiết nào sau đây là tuyến quan trọng nhất?
Tuyến giáp
Tuyến tụy
Tuyến yên
Tuyến trên thận
Câu 12: Nơi sản xuất tinh trùng ở nam là:
a/ Dương vật
b/ Túi tinh
c/ Tinh hoàn
d/ Hai quả thận.
ĐÁP ÁN
CÂU 1: a
CÂU 2: b
CÂU 3: b
CÂU 4: c
CÂU 5: b
CÂU 6: c.
CÂU 7: b
Câu 8: a
Câu 9: a
Câu 10: d
Câu 11: b
Câu 12: c.
II/ Tự luận (7đ):
Câu hỏi
Đáp án
Câu 1/ Trình bày chức năng của các hoóc môn tuyến tuỵ
Ngoài tuyến tuỵ tham gia điều hoà lượng đường huyết còn có tuyến
MÔN: SINH HỌC 8.
NĂM: 2009-2010.
Biết
Hiểu
Vận dụng
TC
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương VII:
Bài tiết
C1-B39
C4(1đ)
1.25đ
Chương VIII:
Da
C3-B42
(1 đ)
C2-B41
1.25đ
Chương IX:
Thần kinh & GQ
C3-B42
C4-B45
C5-B46
C6-B47
C8-B49
C9-B50
C7-B48
C10-B52
C2-B52
(3.5 đ)
5.5đ
Chương X:
Nội tiết
C1-B57
(1.5đ)
C11-B55
1.75đ
Chương XI:
Bài 60- bài 61.
C12-B60.
0.25đ
Tổng cộng
4,5đ
4.5đ
1đ
10đ
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM):
Em hãy khoanh tròn vào một chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau:
Câu 1/ Quá trình cô đặc và tạo thành nước tiểu chính thức xảy ra ở:
a/ Ống thận
b/ Câù thận
c/ Nang cầu thận
d/ Mao mạch bao quanh ống thận
Câu 2/ Da mềm và không thấm nước là do có:
a/ Lớp mỡ dưới da
b/ Các sợi mô liên kết và tuyến nhờn
c/ Cơ quan thụ cảm
d/ Tầng sừng
Câu3/ Thân nơ ron và các sợi nhánh tạo nên:
a/ Chất trắng
b/ Chất xám
c/ Các dây thần kinh
d/ Các hạch thần kinh
Câu 4/ Chức năng của dây thần kinh tuỷ là:
a/ Dẩn truyền xung vận động
b/ Dẩn truyền xung cảm giác
c/ Dẫn truyền xung thần kinh vận động và cảm giác
d/ cảm ứng và dẩn truyền
Câu 5/ Điều khiển quá trình trao đổi chất và điều hoà thân nhiệt là chức năng của:
a/ Trụ não
b/ Não trung gian
c/ Tiểu não
d/ đại não
Câu6/ Vùng cảm giác nằm ở:
a/ Thuỳ chẩm
b/ Thuỳ thái dương
c/ Sau rãnh đỉnh
d/ Trước rãnh đỉnh
Câu 7/ Trung ương của thần kinh đối giao cảm nằm ở vị trí nào sau đây? :
a/ Ở bán cầu não lớn và đoạn cùng của tủy sống.
b/ Ở trụ não và đoạn cùng của tủy sống.
c/ Ở tiểu não và đoạn cùng của tủy sống.
d/ Ở sừng bên tủy sống từ đốt ngực I đến đốt thắt lưng III.
Câu 8/ Cấu tạo cơ quan phân tích thị giác gồm:
a/ Các tế bào thụ cảm thị giác , dây thần kinh thị giác , vùng thị giác
b/ Cơ quan cooc ti,dây não VIII, Thuỳ thái dương
c/ Cầu mắt, thuỳ chẩm
d/ các tế bào thụ cảm thính giác, vùng thính giác
Câu 9/ Nguyên nhân cận thị là do:
a/ Cầu mắt dài hay thể thuỷ tinh quá phồng
b/ Cầu mắt ngắn hay thể thuỷ tinh quá phồng
c/ Cầu mắt dài hay thể thuỷ tinh quá xẹp
d/ Cầu mắt ngắn hay thể thuỷ tinh quá xẹp
Câu 10/ Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phản xạ không điều kiện:
a/ Trung ương nằm ở trụ não và tuỷ sống
b/ Cung phản xạ đơn giản
c/ Bền vững
d/ Số lượng không hạn định
Câu 11: Tuyến nội tiết nào sau đây là tuyến quan trọng nhất?
Tuyến giáp
Tuyến tụy
Tuyến yên
Tuyến trên thận
Câu 12: Nơi sản xuất tinh trùng ở nam là:
a/ Dương vật
b/ Túi tinh
c/ Tinh hoàn
d/ Hai quả thận.
ĐÁP ÁN
CÂU 1: a
CÂU 2: b
CÂU 3: b
CÂU 4: c
CÂU 5: b
CÂU 6: c.
CÂU 7: b
Câu 8: a
Câu 9: a
Câu 10: d
Câu 11: b
Câu 12: c.
II/ Tự luận (7đ):
Câu hỏi
Đáp án
Câu 1/ Trình bày chức năng của các hoóc môn tuyến tuỵ
Ngoài tuyến tuỵ tham gia điều hoà lượng đường huyết còn có tuyến
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Tấn Trung
Dung lượng: 60,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)