Đề kiểm tra HK2 Lý 9

Chia sẻ bởi Hoàng Anh Tuấn | Ngày 15/10/2018 | 14

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra HK2 Lý 9 thuộc Vật lí 9

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GIÁO DỤC ĐAKRÔNG KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
Năm học 2005 - 2006
Môn : Vật lí 9
Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên : ..............................................................................SBD............ Lớp :.......... Trường:............................................................................









I. Chọn và khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất ( 4 điểm ) :
Câu 1 : Trường hợp nào sau đây ứng dụng tác dụng nhiệt của dòng điện xoay chiều là chủ yếu ?
A. Dùng dòng điện xoay chiều để thắp sáng một bóng đèn nê on.
B. Dùng dòng điện xoay chiều để sử dụng ti vi trong gia đình.
C. Dùng dòng điện xoay chiều để nấu cơm bằng nồi cơm điện.
D. Dùng dòng điện xoay chiều để chạy một máy bơm nước.

Câu 2 : Máy biến thế dùng để làm gì ?
A. Giữ cho hiệu điện thế ổn định, không đổi. B. Làm tăng hoặc giảm cường độ dòng điện.
C. Giữ cho cường độ dòng điện ổn định, không đổi. D. Làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế.

Câu 3 : Khi tia sáng truyền từ không khí vào nước, gọi i là góc tới, r là góc khúc xạ. Kết luận nào sau đây luôn luôn đúng ?
A. i > r. B. i < r. C. i = r. D. i = 2r.

Câu 4 : Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về đường đi của một tia sáng qua thấu kính hội tụ ?
A. Tia tới song song với trục chính cho tia ló đi qua tiểu điểm F’.
B. Tia tới đi qua quang tâm O của thấu kính sẽ truyền thẳng.
C. Tia tới đi qua tiêu điểm F cho tia ló vuông góc với trục chính.
D. Tia tới đi qua tiêu điểm F cho tia ló song song với trục chính.

Câu 5 : Đặt một vật sáng AB hình mũi tên vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì. ảnh A’B’ của AB qua thấu kính có tính chất gì ?
A. ảnh thật, cùng chiều với vật. B. ảnh ảo, cùng chiều với vật.
C. ảnh thật, ngược chiều với vật. D. ảnh ảo, ngược chiều với vật.

Câu 6 : Khi sử dụng kính lúp để quan sát, người ta cần điều chỉnh cái gì để việc quan sát được thuận lợi ?
A. Điều chỉnh vị trí của vật. B. Điều chỉnh vị trí của mắt.
C. Điều chỉnh vị trí của kính. D. Điều chỉnh vị trí của vật, của kính và của mắt.

Câu 7 : Khi ta nhìn thấy vật màu đen thì ánh sáng nào đã đi vào mắt ta ?
A. Màu vàng và màu tím. B. Màu đỏ và màu tím.
C. Không có màu nào đi vào mắt. D. Màu lam và màu tím.

Câu 8 :Trong những biểu hiện dưới đây, biểu hiện nào là biểu hiện của năng lượng ?
A. Truyền được âm. B. Làm cho vật nóng lên.
C. Phản chiếu được ánh sáng. D. Tán xạ được ánh sáng.

II.Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống (...) trong các câu sau (2 điểm):
1. Hai bộ phận quan trọng của máy ảnh là .......................................................... và ....................................................
2. Hai bộ phận quan trọng nhất của mắt là ................................................................ và ..............................................
3. Điểm xa mắt nhất mà ta có thể nhìn rõ được khi không điều tiết gọi là ................................................................................................................
4. Điểm gần mắt nhất mà ta có thể nhìn rõ được gọi là ......................................................................................
5. ánh sáng do Mặt Trời và các đèn có dây tóc nóng sáng phát ra là ......................................................
6. ánh sáng có tác dụng ............................................, tác dụng .............................................................................. và tác dụng ......................................................................................
7. Ta nhận biết được một vật có năng lượng khi vật đó có khả năng ......................................................... hay .......................................................... các vật khác.
8. Trong nhà máy thủy điện, thế năng của nước trong hồ chứa được chuyển hóa thành ..................................................................

III. Bài tập (4 điểm ) :

Cho một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 8cm.
a. Dựng ảnh A’B’ của vật AB qua thấu kính hội tụ. Biết vật AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính và điểm A nằm trên trục chính.
............................................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................

b. Biết vật AB cách thấu kính một khoảng d = 24cm và cao h = 1,5cm. Vận dụng kiến thức hình học, hãy tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính (d’) và chiều cao của ảnh (h’) ?
............................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Anh Tuấn
Dung lượng: 80,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)