Đề kiểm tra HK2-lớp 9
Chia sẻ bởi Trương Phước |
Ngày 14/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra HK2-lớp 9 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
Phòng GD&ĐT Đại Lộc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2- Năm học :2010- 2011
Môn :
VẬT LÝ
Lớp :
6
Người ra đề :
PHẠM BỘ
Đơn vị :
THCS PHAN BỘI CHÂU_ _ _ _ _ _ _ _ _
MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
Số câu
Đ
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Bài 1.Sự nở vì nhiệt của các chất: rắn,lỏng ,khí..
Câu
C3,
C4
B1
3
Đ
0,5
0,5
1,5
2,5
Bài 2.
Nhiệt kế - Nhiệt giai.
Câu
C1,C5
B2
B4 (a,b)
5
Đ
1
1,5
3
5,5
Bài 3.Sự nóng chảy và đông đặc.
Câu
C6
1
Đ
0,5
0,5
Bài 4.Sự sôi.
Câu
C2
B3 (a,b)
3
Đ
0,5
1
1,5
Số câu
5
1
6
12
TỔNG
Đ
2,5
0,5
7
10
ĐỀ
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM ( 3điểm )
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng của các câu sau đây :
Câu 1:Trong nhiệt giai Xenxiut, nhiệt độ của nước đá đang tan là :
A. 1000C B. 2120C C. 320C D. 00C .
Câu 2: Trong suốt thời gian sôi , nhiệt độ của chất lỏng :
A. Không thay đổi. B. Thay đổi . C. Luôn luôn tăng. D.Luôn luôn giảm.
Câu 3: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi nung nóng một lượng chất lỏng ?
A. Thể tích chất lỏng tăng . C.Khối lượng chất lỏng tăng
B. Trọng lượng chất lỏng tăng D. Thể tích chất lỏng giảm
Câu 4:Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều nào sau đây là đúng ?
A.Chất : rắn ,khí , lỏng C.Chất: khí, lỏng ,.rắn
B.Chất: rắn, lỏng ,khí D. Chất: khí ,rắn ,lỏng.
Câu 5: Để đo thân nhiệt người ta dùng loại nhiệt kế nào ?
A. Nhiệt kế dầu B .Nhiệt kế rượu.
C. Nhiệt kế y tế. D. Nhiệt kế thuỷ ngân
Câu 6: Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là :
A. . Sự bay hơi . B. Sự đông đặc . C .Sự ngưng tụ. D.Sự nóng chảy
II/ Tự Luận :(7đ) Giải các bài tập sau đây :
Bài 1 : Hãy nêu các kết luận về sự nở vì nhiệt của chất khí .
Bài 2: Hãy kể tên và nêu công dụng của các loại nhiệt kế thường gặp trong cuộc sống.
Bài 3: Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau đây cho đúng ý nghĩa vật lý:
Nước sôi ở nhiệt độ …….. . Nhiệt độ này gọi là ………………….của nước.
Sự sôi là một sự …………….đặc biệt .Trong suốt thời gian sôi,nước vừa bay hơi vào các bọt khí
vừa bay lên trên………………………..
Bài 4: a) Hãy tính xem : 400C, 65 0C ứng với bao nhiêu 0F ?
b) Hãy tính xem : 680F, 98,60F ứng bao nhiêu 0C ?
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 : ( 3điểm )mỗi câu trả lời đúng 0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
A
A
B
C
D
Phần 2 : ( 7 điểm )
Bài/câu
Đáp án
Điểm
Bài 1 :
-Nêu đúng mỗi ý (0,5đ)- Gồm 3 ý.
1,5 đ
Bài 2
Nêu đúng 3 loại nhiệt kế :
+Nêu đúng mỗi loại nhiệt kế ( 0,25đ)
+Trình bày đúng công dụng mỗi loại nhiệt
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2- Năm học :2010- 2011
Môn :
VẬT LÝ
Lớp :
6
Người ra đề :
PHẠM BỘ
Đơn vị :
THCS PHAN BỘI CHÂU_ _ _ _ _ _ _ _ _
MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
Số câu
Đ
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Bài 1.Sự nở vì nhiệt của các chất: rắn,lỏng ,khí..
Câu
C3,
C4
B1
3
Đ
0,5
0,5
1,5
2,5
Bài 2.
Nhiệt kế - Nhiệt giai.
Câu
C1,C5
B2
B4 (a,b)
5
Đ
1
1,5
3
5,5
Bài 3.Sự nóng chảy và đông đặc.
Câu
C6
1
Đ
0,5
0,5
Bài 4.Sự sôi.
Câu
C2
B3 (a,b)
3
Đ
0,5
1
1,5
Số câu
5
1
6
12
TỔNG
Đ
2,5
0,5
7
10
ĐỀ
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM ( 3điểm )
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng của các câu sau đây :
Câu 1:Trong nhiệt giai Xenxiut, nhiệt độ của nước đá đang tan là :
A. 1000C B. 2120C C. 320C D. 00C .
Câu 2: Trong suốt thời gian sôi , nhiệt độ của chất lỏng :
A. Không thay đổi. B. Thay đổi . C. Luôn luôn tăng. D.Luôn luôn giảm.
Câu 3: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi nung nóng một lượng chất lỏng ?
A. Thể tích chất lỏng tăng . C.Khối lượng chất lỏng tăng
B. Trọng lượng chất lỏng tăng D. Thể tích chất lỏng giảm
Câu 4:Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều nào sau đây là đúng ?
A.Chất : rắn ,khí , lỏng C.Chất: khí, lỏng ,.rắn
B.Chất: rắn, lỏng ,khí D. Chất: khí ,rắn ,lỏng.
Câu 5: Để đo thân nhiệt người ta dùng loại nhiệt kế nào ?
A. Nhiệt kế dầu B .Nhiệt kế rượu.
C. Nhiệt kế y tế. D. Nhiệt kế thuỷ ngân
Câu 6: Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là :
A. . Sự bay hơi . B. Sự đông đặc . C .Sự ngưng tụ. D.Sự nóng chảy
II/ Tự Luận :(7đ) Giải các bài tập sau đây :
Bài 1 : Hãy nêu các kết luận về sự nở vì nhiệt của chất khí .
Bài 2: Hãy kể tên và nêu công dụng của các loại nhiệt kế thường gặp trong cuộc sống.
Bài 3: Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau đây cho đúng ý nghĩa vật lý:
Nước sôi ở nhiệt độ …….. . Nhiệt độ này gọi là ………………….của nước.
Sự sôi là một sự …………….đặc biệt .Trong suốt thời gian sôi,nước vừa bay hơi vào các bọt khí
vừa bay lên trên………………………..
Bài 4: a) Hãy tính xem : 400C, 65 0C ứng với bao nhiêu 0F ?
b) Hãy tính xem : 680F, 98,60F ứng bao nhiêu 0C ?
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 : ( 3điểm )mỗi câu trả lời đúng 0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
A
A
B
C
D
Phần 2 : ( 7 điểm )
Bài/câu
Đáp án
Điểm
Bài 1 :
-Nêu đúng mỗi ý (0,5đ)- Gồm 3 ý.
1,5 đ
Bài 2
Nêu đúng 3 loại nhiệt kế :
+Nêu đúng mỗi loại nhiệt kế ( 0,25đ)
+Trình bày đúng công dụng mỗi loại nhiệt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Phước
Dung lượng: 74,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)