Đề kiểm tra hk2 English 6 năm học 2014-2015
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hồng Nhi |
Ngày 10/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra hk2 English 6 năm học 2014-2015 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD – ĐT DE KIỂM TRA HỌC KÌ II
KHOI LOP: 6 _ NĂM HỌC: 2014- 2015
Môn: Tiếng Anh
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề )
I.Vui dự định đi cắm trại cùng 4 người bạn . Nghe kỹ đoạn văn 3 lần ,sau đó chọn đáp án đúng nhất cho mỗi câu sau: (1,0điểm)
1. Vui and her friends are going to camp for …………..days.
A. two B. three C. four D. a week
2. Vui is going to bring some ……………….
A. juice B. milk C. water D. food
3. Lan is going to bring …………….
A. a camera B. a ball C. warm clothes D. boots
4. Mai is going to bring …………
A. a stove B. some drinks C. some fruits D. a tent
II. Lắng nghe về Ba và người bán hàng. Sau đó điền vào chổ trống . (1.5 đ)
Salegirl : Can I(1) ……….. you ?
Ba : Yes, I’d like some (2)…………. ,please.
Salegirl : How (3)…………. do you want ?
Ba : Two hundred grams please.
Salegirl : Two hundred grams of (4)……... Is there anything else?
Ba : Yes, I need some (5)………..
Salegirl : How many do you want ?
Ba : A (6)…………, please.
III.Chia động từ trong ngoặc dùng thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn hoặc tương lai gần(1đ)
1. Lan usually (play) ……………..badminton every morning
2. My sister (drink)…………….. some fruit juice at the moment.
3. Nam (see)…………….. a new film tomorrow
4. He (jog)……………….. every afternoon.
IV.Chọn A,B,C,D (1,5đ)
1. They are going to ………….Hue this summer vacation.
A.stay B.go C.visit D.take
2. I’d like ………………… a new bike.
A.having B.has C.have D.to have
3. What about. ……….....by bike to the pagoda?
A. going B. to go C. goes D. go
4. He usually goes………......in the winter.
A. to jog B. jogging C. joging D. jogs
5. Hanoi is the ……………………… of Vietnam.
A. capital B. city C. mountain D. river
6. a beautiful day. go to the museum
A. Let’s B. Why don’t we C. What about D. Do you want
V.Điền từ thích hợp vào chỗ trống(1đ)
Phong and Lan are going on vacation this summer. ……(1)……, they are going to visit Da Lat for two days. They are going to stay ……(2)…… their uncle and aunt. Next, they are going to stay in a hotel in Nha Trang ……(3)…… three days. They are going to ……(4)…… the beach and swim.Finally, they are going to stay at a friend’s house in Ho Chi Minh City for two day
1. A. First B. Then C. Next D. Finally
2. A. to B. of C. in D. with
3. A. on B. for C. with D. to
4. A. visiting B. to visit C. visit D. visits
VI.Đọc đoạn văn và trả lới câu hỏi(1,5đ)
Quang likes camping on the weekend, he often goes camping in the mountains. He usually goes with his friends. Quang and his friends always wear strong boots and warm clothes. They always take food, water and a camping stove. Sometime they camp overnight
1. What does Quang like?
2. Does he usually go with his family ?
3. What do they always wear?
VII.Viết:
A.Viết lại các câu sau theo từ gợi ý:(1đ)
1. The Mekong river is longer than the Red River.
The Red River…………………………………………………………………………
2.I want some milk.
=> I’d…………………………………………………
B. hoàn thành câu hoàn chỉnh:(1,5đ)
Why don’t/ we/ go/ train?
…………………………………………………………………
What/ she/ going/ do/ tonight?
……………………………………………………………………
Let’s/ camping/ the park.
…………………………………………………………………
KHOI LOP: 6 _ NĂM HỌC: 2014- 2015
Môn: Tiếng Anh
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề )
I.Vui dự định đi cắm trại cùng 4 người bạn . Nghe kỹ đoạn văn 3 lần ,sau đó chọn đáp án đúng nhất cho mỗi câu sau: (1,0điểm)
1. Vui and her friends are going to camp for …………..days.
A. two B. three C. four D. a week
2. Vui is going to bring some ……………….
A. juice B. milk C. water D. food
3. Lan is going to bring …………….
A. a camera B. a ball C. warm clothes D. boots
4. Mai is going to bring …………
A. a stove B. some drinks C. some fruits D. a tent
II. Lắng nghe về Ba và người bán hàng. Sau đó điền vào chổ trống . (1.5 đ)
Salegirl : Can I(1) ……….. you ?
Ba : Yes, I’d like some (2)…………. ,please.
Salegirl : How (3)…………. do you want ?
Ba : Two hundred grams please.
Salegirl : Two hundred grams of (4)……... Is there anything else?
Ba : Yes, I need some (5)………..
Salegirl : How many do you want ?
Ba : A (6)…………, please.
III.Chia động từ trong ngoặc dùng thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn hoặc tương lai gần(1đ)
1. Lan usually (play) ……………..badminton every morning
2. My sister (drink)…………….. some fruit juice at the moment.
3. Nam (see)…………….. a new film tomorrow
4. He (jog)……………….. every afternoon.
IV.Chọn A,B,C,D (1,5đ)
1. They are going to ………….Hue this summer vacation.
A.stay B.go C.visit D.take
2. I’d like ………………… a new bike.
A.having B.has C.have D.to have
3. What about. ……….....by bike to the pagoda?
A. going B. to go C. goes D. go
4. He usually goes………......in the winter.
A. to jog B. jogging C. joging D. jogs
5. Hanoi is the ……………………… of Vietnam.
A. capital B. city C. mountain D. river
6. a beautiful day. go to the museum
A. Let’s B. Why don’t we C. What about D. Do you want
V.Điền từ thích hợp vào chỗ trống(1đ)
Phong and Lan are going on vacation this summer. ……(1)……, they are going to visit Da Lat for two days. They are going to stay ……(2)…… their uncle and aunt. Next, they are going to stay in a hotel in Nha Trang ……(3)…… three days. They are going to ……(4)…… the beach and swim.Finally, they are going to stay at a friend’s house in Ho Chi Minh City for two day
1. A. First B. Then C. Next D. Finally
2. A. to B. of C. in D. with
3. A. on B. for C. with D. to
4. A. visiting B. to visit C. visit D. visits
VI.Đọc đoạn văn và trả lới câu hỏi(1,5đ)
Quang likes camping on the weekend, he often goes camping in the mountains. He usually goes with his friends. Quang and his friends always wear strong boots and warm clothes. They always take food, water and a camping stove. Sometime they camp overnight
1. What does Quang like?
2. Does he usually go with his family ?
3. What do they always wear?
VII.Viết:
A.Viết lại các câu sau theo từ gợi ý:(1đ)
1. The Mekong river is longer than the Red River.
The Red River…………………………………………………………………………
2.I want some milk.
=> I’d…………………………………………………
B. hoàn thành câu hoàn chỉnh:(1,5đ)
Why don’t/ we/ go/ train?
…………………………………………………………………
What/ she/ going/ do/ tonight?
……………………………………………………………………
Let’s/ camping/ the park.
…………………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hồng Nhi
Dung lượng: 58,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)