Đề kiểm tra HK2-Đề 2

Chia sẻ bởi Võ Lê Nguyên | Ngày 14/10/2018 | 24

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra HK2-Đề 2 thuộc Vật lí 8

Nội dung tài liệu:


Họ và tên :.....................................
Lớp : 8A.. Trường THCS Nguy?n Th? B?o
KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC : 2007 -2008.
MÔN: VẬT LÝ 8 - THỜI GIAN : 45 PHÚT.

A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
I/ Chọn và khoanh tròn vào chữ cái của câu trả lời đúng nhất:
1/ Khi một vật nằm yên ở độ cao so với mặt đất thì vật có cơ năng ở dạng:
A. Thế năng hấp dẫn B. Động năng
C. Thế năng đàn hồi D. Thế năng hấp dẫn và động năng
2/ Một chiếc xe đạp xuống dốc, cơ năng của xe này ở dạng:
A. Động năng B. Thế năng hấp dẫn
C. Thế năng đàn hồi D. Thế năng hấp dẫn và động năng
3/ Một lò xo bị nén thì có cơ năng ở dạng:
A. Động năng B. Thế năng đàn hồi
C. Thế năng đàn hồi và động năng D. Thế năng hấp dẫn
4/ Hiện tượng nào sau đây không phải là hiện tượng khuếch tán:
A. Khuấy cho nước tan vào đường
B. Mở nút lọ nước hoa, một lát sau mùi hương toả khắp phòng
C. Thuốc tím tan trong nước nóng nhanh hơn tan trong nước lạnh
D. Trong nước có không khí
5/ Quả bóng bay dù buộc thật chặt để lâu ngày vẫn bị xẹp vì:
A. Khi mới thổi, không khí từ miệng vào quả bóng còn nóng, sau đó lạnh dần co lại
B. Cao su là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căn nó tự động co lại
C. Không khí nhẹ nên có thể chui qua chỗ buộc ra ngoài
D. Giữa các phân tử của chất làm quả bóng có khoảng cách nên phân tử không khí có thể chui qua đó thoát ra ngoài
6/ Vật có khối lượng càng lớn và ở càng cao thì:
A. Thế năng đàn hồi tăng B. Thế năng đàn hồi giảm
C. Thế năng hấp dẫn càng lớn D. Thế năng hấp dẫn càng nhỏ
7/ Trong điều kiện nào thì hiện tượng khuếch tán giữa 2 chất lỏng có thể xảy ra nhanh hơn
A. Khi nhiệt độ giảm. B. Khi nhiệt độ tăng
C. Khi thể tích của các chất lỏng hơn D. Khi trọng lượng của các chất lỏng lớn
8/ Thế năng hấp dẫn của một vật phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A. Khối lượng B. Trọng lượng riêng
C. Khối lượng và vị trí của vật so với mặt đất D. Khối lượng và vận tốc của vật
II/ Điền từ hay cụm từ thích hợp vào chỗ trống (....) ở các câu sau đâu để được câu trả lời đúng:
1/ Nhiệt năng của một vật là .... ..... ....... .......của các phần tử cấu tạo nên vật.
2/ ....................... là phần nhiệt năng mà vật nhận thêm hay mất bớt đi. Trong quá trình .........................................
3/ ..... ................ dẫn điện tốt. Trong chất rắn..................... dẫn nhiệt tốt nhất
4/ Đối lưu là sự ....................Bằng các dòng..................... đó là hình thức truyền nhiệt chủ yếu của ....................











































B/ PHẦN TỰ LUẬN : (7điểm)
1/ Viết công thức tính nhiệt lượng. Nêu tên gọi và đơn vị các đại lượng trong công thức.
2/ Một ấm nhôm khối lượng 400g chứa 2 lít nước ở nhiệt độ 200C. Tính nhiệt lượng cần thiết để đun sôi nước trong ấm. Cho biết nhiệt dung riêng của nhôm là 880J/kg.K và của nước là 4200J/kg.K
3/ Tính nhiệt lượng toả ra khi đốt cháy hoàn toàn 12 kg dầu hoả. Cho biết năng suất toả nhiệt của dầu hoả là 44.10-6J/kg.





B/ PHẦN TỰ LUẬN : (7điểm)
1/ Viết công thức tính nhiệt lượng. Nêu tên gọi và đơn vị các đại lượng trong công thức.
2/ Một ấm nhôm khối lượng 400g chứa 2 lít nước ở nhiệt độ 200C. Tính nhiệt lượng cần thiết để đun sôi nước trong ấm. Cho biết nhiệt dung riêng của nhôm là 880J/kg.K và của nước là 4200J/kg.K
3/ Tính nhiệt lượng toả ra khi đốt cháy hoàn toàn 12 kg dầu hoả. Cho biết năng suất toả nhiệt của dầu hoả là 44.10-6J/kg.





B/ PHẦN TỰ LUẬN : (7điểm)
1/ Viết công thức tính nhiệt lượng. Nêu tên gọi và đơn vị các đại lượng trong công thức.
2/ Một ấm nhôm khối lượng 400g chứa 2 lít nước ở nhiệt độ 200C. Tính nhiệt lượng cần thiết để đun sôi nước trong ấm. Cho biết nhiệt dung riêng của nhôm là 880J/kg.K và của nước là 4200J/kg.K
3/ Tính nhiệt lượng toả ra khi đốt cháy hoàn toàn 12 kg dầu hoả. Cho biết năng suất toả nhiệt của dầu hoả là 44.10-6J/kg.





B/ PHẦN TỰ LUẬN : (7điểm)
1/ Viết công thức tính nhiệt lượng. Nêu tên gọi và đơn vị các đại lượng trong công thức.
2/ Một ấm nhôm khối lượng 400g chứa 2 lít nước ở nhiệt độ 200C. Tính nhiệt lượng cần thiết để đun sôi nước trong ấm. Cho biết nhiệt dung riêng của nhôm là 880J/kg.K và của nước là 4200J/kg.K
3/ Tính nhiệt lượng toả ra khi đốt cháy hoàn toàn 12 kg dầu hoả. Cho biết năng suất toả nhiệt của dầu hoả là 44.10-6J/kg.





ĐÁP ÁN ĐỀ 2
MÔN VẬT LÝ 8
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3điểm)
I/ 1 - A 2 - D 3 - B 4 - D
5 - D 6 - C 7 - B 8 - C
II/ 1/ Tổng động năng
2/ Nhiệt lượng
3/ Chất rắn; Kim loại
4/ Truyền nhiệt; Chất lỏng hoặc khí; Chất lỏng và chất khí


B/ PHẦN TỰ LUẬN : (7điểm)
1/ Q = m.C.(t Q (J)
m (kg)
C (J/kg.K)
(t (0C hoặc k)
2/ Q1 = m1.C1.(t = 28.160(J)
Q2 = m2.C2.(t = 672.000(J)
Q = Q1 + Q2 = 700.160(J)
3/ Q = m.q = 528.106 (J)



* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Lê Nguyên
Dung lượng: 41,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)