đề kiểm tra hk1 anh 6

Chia sẻ bởi Ngô Thanh | Ngày 10/10/2018 | 40

Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra hk1 anh 6 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

1. Present simple tense.(Thì hiện tại đơn)
- Form: (+) S(I,they,you,we,Lan and Nam,danh từ số nhiều) + V + O
S (she ,he,it,Lan,danh từ số ít) + Vs / es + O
(-) S + don’t/doesn’t + V+ O
(?) Do/Does + S + V + O ? -Use:Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một hành động lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một thói quen và thường đi với các trạng từ chỉ tần suất như:usually,often,sometimes,never,always.
Note:S(she,he,it,Lan,danh từ số ít) ta mượn trợ động từ “does” trong câu phủ định và câu nghi vấn
S (I,they,you,we,Lan and Nam,danh từ số nhiều) ta mượn trợ động từ “do” trong câu phủ định và câu nghi vấn
*Cách thêm “–s/-es”:
Thông thường ta thêm “–s” vào sau động từ . ex:He opens the door
Động từ tận cùng bằng “y”:
Trước “y” là một nguyên âm(a,e,o,u,i) ta thêm “s” .Ex:She plays the piano very well.
Trước “y’ là một phụ âm (p,t,k….)ta đổi « y » thành »i » rồi thêm ’ES’.ex :He studies English
Những động từ tận cùng bằng “–x,-s,-o,-ch,-sh,-ss,-z” ta thêm “ES”(ES được đọc là /iz/)
Ex:He often watches T.V after dinner
2. Present progressive Tense ( Thì hiện tại tiếp diễn )
-Form :(+) S + is / am/ are + V-ing + O Ex : I’m learning English now.
( - ) S + is / am/ are + not + V-ing + O He isn’t learning English now.
( ?) Is / Am / Are + S + V-ing + O ? Is he reading books now?
- Use: Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả một hành động đang xảy ra ở thời điểm nói và thường dùng với các từ now,at the moment,at present,at this time,right now.
-Cách thêm “-ing”:
Thông thường ta thêm “-ing” vào sau động từ: ex: learn –learning
Những động từ tận cùng bằng “e” câm,ta bỏ “e” thêm ‘ing” ex: write –writing
Những động từ tận cùng bằng một phụ âm,trước nó là một nguyên âm ta gấp đôi phụ âm và thêm “-ing”
ex:run-running
Những động từ tận cùng bằng “ie”,chúng ta đổi “ie” thành “y” rồi thêm “_ing” ex:lie-lying
3. Future simple Tense ( Thì tương lai đơn)
- Form : (+) S + will / shall + V + O Ex: He will finish his homework tomorrow .
(-) S+ won’t / shan’t + V + O Lan won’t go to the zoo next week.
(?) Will / Shall + S + V + O ? Will you do this exercise ?
-Use:Thì tương lai đơn dùng để diễn tả một hành động sẽ xảy ra tại một thời điểm nào đó trong tương lai và thường đi với các từ:tomorrow,next day,next week…..
4. Near Future: Be going to ( thì tương lai gần )
- Form :(-)S + am/is/are going to + V +O
(-)S + am/is/are + not + going to + V +O
(?)Am/Is/Are + S + going to + V +O?
- Use : Thì tương lai gần diễn tả một dự định,một kế hoạch sẽ xảy ra trong tương lai
5 .Các hình thức so sánh của tính từ:
*Comparative:So saùnh hôn
- Tính từ một âm tiết: Adjective –er + than Ex: I’m stronger than you.
- Tính từ hai âm tiết trở lên: More + adj +than Ex: My sister is more beautiful than I.
*Superlative:So sánh nhất
-Tính từ một âm tiết : The + Adj –est Ex: He is the tallest student in his class.
- Tính từ có hai âm tiết trở lên: The + most + adj Ex:Hoa is the most beautiful girl in my class
Ngoại lệ : Một số tính từ bất quy tắc: Good /Well - better - the best Bad /badly - worse - the worst
Many/much – more – the most
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngô Thanh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)