Đề kiểm tra HK1
Chia sẻ bởi Phùng Hải Phuong |
Ngày 14/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra HK1 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS TẢN ĐÀ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010-2011
Môn Vật lí 8
Thời gian: 45’ (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ 1
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2 điểm)
Hãy khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1.Chuyển động cơ học là:
Sự thay đổi kích thước của vật so với vật khác.
Sự thay đổi phương, chiều của vật..
Sự thay đổi vị trí của vật so với vật khác..
Sự thay đổi hình dạng của vật so với vật khác.
2. Công thức tính vận tốc là:
A. v=t/s. B. v=s/t. C. v=s.t . D. v=m/s.
3. Một vật ở trong nước chịu tác dụng của những lực nào?
A. Lực đẩy Acsimets. B. Lực đẩy Acsimets và lực ma sát.
C. Trọng lực. D. Lực đẩy Acsimets và trọng lực.
4.Đơn vị đo áp suất là:
A. N/m2. B. N/m3. C. Kg/m3 D.N
5. Đầu đinh làm nhọn có tác dụng:
A.Để tăng áp lực khi đóng đinh. B. Gây ra áp suât lớn khi đóng đinh.
C.Làm giảm áp lực khi đóng đinh. D. Giảm áp suất khi đóng đinh.
6. Lực nào sau đây không phải là lực ma sát:
A. Lực xuất hiện khi bánh xe trượt trên mặt đường.
B. Lực xuất hiện khi lốp xe đạp lăn trên mặt đường.
C. Lực của dây cung tác dụng lên mũi tên khi bắn.
D. Lực xuất hiện khi các chi tiết máy cọ sát với nhau. .
7. Áp suất mà chất lỏng tác dụng lên 1 điểm phụ thuộc vào:
A. Khối lượng lớp chất lỏng phía trên.
B. Trọng lượng lớp chất lỏng phía trên
C. Thể tích lớp chất lỏng phía trên.
D. Độ cao lớp chất lỏng phía trên.
8. Xe ôtô đi với vận tốc 90 km/h, đổi ra đơn vị m/s là:
A. 25 m/s B. 20 m/s. C. 30 m/s D. 27,5 m/s
II. TỰ LUẬN . (8 điểm)
Câu 1: Một ôtô đi trong 10 phút trên quãng đường bằng phẳng với vận tốc
45 km/h, sau đó xe tiếp tục lên dốc trong 15 phút với vận tốc 36 km/h. tính quãng đường ôtô đi được trong từng đoạn và vận tốc trung bình của ôtô trên cả đoạn đường?
Câu 2: Khi đưa một vật lên cao 2,5m bằng mặt phẳng nghiêng, người ta phải thực hiện công là 36 000 J. Biết hiệu suất của mặt phẳng nghiêng là 75%
Tính công có ích để kéo vật?
Tính trọng lượng của vật?.
Tính công để thắng lực ma sát khi kéo vật lên hết mặt phẳng nghiêng?
Cho biết chiều dài của mặt phẳng nghiêng là 24m. Tính độ lớn của lực ma sát?
******************************************
TRƯỜNG THCS TẢN ĐÀ
ĐÁP ÁN-THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010-2011
Môn: Vật lý 8
ĐỀ 1
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2 điểm): mỗi ý đúng 0,25 điểm .
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
B
D
A
B
C
D
A
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1 :( 4 điểm).
a) Quãng đường bằng phẳng là : S1 = v1. t1 = 45.1/6 =7.5 (km)
1điểm
Quãng đường lên dốc là : S2 = v2.t2 = 36.1/4 = 9 (km )
1điểm
b) Cả quãng đường đi được là: S= S1 + S2 = 7,5+9 = 16.5 km
0,5điểm
Thời gian đi trên cả đoạn đường là : t = t1 + t2 = 1/6 +1/4 = 5/12 (h)
Vận tốc trung bình trên cả đoạn đường là :v = s/t =
0,5điểm
1điểm
Bài 2: (4 điểm)
Công có ích dùng để kéo vật là:
Từ H=(Ai/Atp). 100% =>Ai= H.Atp/100%= 27000 (J)
1điểm
Trọng lượng của vật
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010-2011
Môn Vật lí 8
Thời gian: 45’ (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ 1
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2 điểm)
Hãy khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1.Chuyển động cơ học là:
Sự thay đổi kích thước của vật so với vật khác.
Sự thay đổi phương, chiều của vật..
Sự thay đổi vị trí của vật so với vật khác..
Sự thay đổi hình dạng của vật so với vật khác.
2. Công thức tính vận tốc là:
A. v=t/s. B. v=s/t. C. v=s.t . D. v=m/s.
3. Một vật ở trong nước chịu tác dụng của những lực nào?
A. Lực đẩy Acsimets. B. Lực đẩy Acsimets và lực ma sát.
C. Trọng lực. D. Lực đẩy Acsimets và trọng lực.
4.Đơn vị đo áp suất là:
A. N/m2. B. N/m3. C. Kg/m3 D.N
5. Đầu đinh làm nhọn có tác dụng:
A.Để tăng áp lực khi đóng đinh. B. Gây ra áp suât lớn khi đóng đinh.
C.Làm giảm áp lực khi đóng đinh. D. Giảm áp suất khi đóng đinh.
6. Lực nào sau đây không phải là lực ma sát:
A. Lực xuất hiện khi bánh xe trượt trên mặt đường.
B. Lực xuất hiện khi lốp xe đạp lăn trên mặt đường.
C. Lực của dây cung tác dụng lên mũi tên khi bắn.
D. Lực xuất hiện khi các chi tiết máy cọ sát với nhau. .
7. Áp suất mà chất lỏng tác dụng lên 1 điểm phụ thuộc vào:
A. Khối lượng lớp chất lỏng phía trên.
B. Trọng lượng lớp chất lỏng phía trên
C. Thể tích lớp chất lỏng phía trên.
D. Độ cao lớp chất lỏng phía trên.
8. Xe ôtô đi với vận tốc 90 km/h, đổi ra đơn vị m/s là:
A. 25 m/s B. 20 m/s. C. 30 m/s D. 27,5 m/s
II. TỰ LUẬN . (8 điểm)
Câu 1: Một ôtô đi trong 10 phút trên quãng đường bằng phẳng với vận tốc
45 km/h, sau đó xe tiếp tục lên dốc trong 15 phút với vận tốc 36 km/h. tính quãng đường ôtô đi được trong từng đoạn và vận tốc trung bình của ôtô trên cả đoạn đường?
Câu 2: Khi đưa một vật lên cao 2,5m bằng mặt phẳng nghiêng, người ta phải thực hiện công là 36 000 J. Biết hiệu suất của mặt phẳng nghiêng là 75%
Tính công có ích để kéo vật?
Tính trọng lượng của vật?.
Tính công để thắng lực ma sát khi kéo vật lên hết mặt phẳng nghiêng?
Cho biết chiều dài của mặt phẳng nghiêng là 24m. Tính độ lớn của lực ma sát?
******************************************
TRƯỜNG THCS TẢN ĐÀ
ĐÁP ÁN-THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010-2011
Môn: Vật lý 8
ĐỀ 1
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2 điểm): mỗi ý đúng 0,25 điểm .
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
B
D
A
B
C
D
A
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1 :( 4 điểm).
a) Quãng đường bằng phẳng là : S1 = v1. t1 = 45.1/6 =7.5 (km)
1điểm
Quãng đường lên dốc là : S2 = v2.t2 = 36.1/4 = 9 (km )
1điểm
b) Cả quãng đường đi được là: S= S1 + S2 = 7,5+9 = 16.5 km
0,5điểm
Thời gian đi trên cả đoạn đường là : t = t1 + t2 = 1/6 +1/4 = 5/12 (h)
Vận tốc trung bình trên cả đoạn đường là :v = s/t =
0,5điểm
1điểm
Bài 2: (4 điểm)
Công có ích dùng để kéo vật là:
Từ H=(Ai/Atp). 100% =>Ai= H.Atp/100%= 27000 (J)
1điểm
Trọng lượng của vật
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phùng Hải Phuong
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)