Đề kiểm tra HK1
Chia sẻ bởi Lê Thanh Bình |
Ngày 10/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra HK1 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Chí Công 1 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 2
Lớp: 5…… MÔN: TOÁN
Họ và tên: ……………………….. NĂM HỌC: 2011-2012
Đề chính:
Câu 1: : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (2 điểm)
a/ được viết thành số thập phân là:
A. 0,6 B. 0,006 C. 0,06 D. 6,1
b/ Kết quả của 1,2 x 10 là:
A. 12 B. 1,2 C. 120 D. 0,12
c/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 2800g = … kg.
A. 280 B. 28 C. 2,8 D. 0,28
d/ 20% của 520 là:
A. 104 B. 140 C. 401 D. 410
Câu 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a/ 43,52 + 14,68 b/ 37,94 – 5,25 c/ 80,93 x 30,6 d/ 80,179 : 4,07
……………… ……………. …………… ………………..
……………… ……………. …………… ………………..
……………… ……………. …………… ………………..
……………… ……………. …………… ………………..
……………… ……………. …………… ………………..
……………… ……………. …………… ………………..
……………… ……………. …………… ………………..
Câu 3: Điền dấu (> ; < ; =) vào chỗ chấm: (1 điểm)
4,47 m …….. 500 cm 89,1 ………88,99
2,3 cm2 ……..23,7 mm2 1 tấn 5 kg ………..1,005 tấn.
Câu 4: Tìm X: (1 điểm)
a/ X - 30,2 = 48,4 + 10,9 b/ X : 23 = 7,52 – 2,61
……………………………. ………………………….
……………………………. ………………………….
……………………………. ………………………….
Câu 5: Tìm: (1 điểm)
a/ 10% của 234:
b/ Tỉ số phần trăm của 8 và 40:
Câu 5: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 24m, chiều rộng kém chiều dài 6m. Người ta dành 25% diện tích đất để làm nhà ở. Phần còn lại dùng để trồng trọt. Tính diện tích phần đất trồng trọt? (2 điểm)
Bài giải:
Câu 7: Tính diện tích hình tam giác MDC. A M B
Biết hình chữ nhật ABCD có AB = 25 cm,
BC = 16cm (như hình vẽ bên) (1 điểm)
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………… D C
Lớp: 5…… MÔN: TOÁN
Họ và tên: ……………………….. NĂM HỌC: 2011-2012
Đề chính:
Câu 1: : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (2 điểm)
a/ được viết thành số thập phân là:
A. 0,6 B. 0,006 C. 0,06 D. 6,1
b/ Kết quả của 1,2 x 10 là:
A. 12 B. 1,2 C. 120 D. 0,12
c/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 2800g = … kg.
A. 280 B. 28 C. 2,8 D. 0,28
d/ 20% của 520 là:
A. 104 B. 140 C. 401 D. 410
Câu 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a/ 43,52 + 14,68 b/ 37,94 – 5,25 c/ 80,93 x 30,6 d/ 80,179 : 4,07
……………… ……………. …………… ………………..
……………… ……………. …………… ………………..
……………… ……………. …………… ………………..
……………… ……………. …………… ………………..
……………… ……………. …………… ………………..
……………… ……………. …………… ………………..
……………… ……………. …………… ………………..
Câu 3: Điền dấu (> ; < ; =) vào chỗ chấm: (1 điểm)
4,47 m …….. 500 cm 89,1 ………88,99
2,3 cm2 ……..23,7 mm2 1 tấn 5 kg ………..1,005 tấn.
Câu 4: Tìm X: (1 điểm)
a/ X - 30,2 = 48,4 + 10,9 b/ X : 23 = 7,52 – 2,61
……………………………. ………………………….
……………………………. ………………………….
……………………………. ………………………….
Câu 5: Tìm: (1 điểm)
a/ 10% của 234:
b/ Tỉ số phần trăm của 8 và 40:
Câu 5: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 24m, chiều rộng kém chiều dài 6m. Người ta dành 25% diện tích đất để làm nhà ở. Phần còn lại dùng để trồng trọt. Tính diện tích phần đất trồng trọt? (2 điểm)
Bài giải:
Câu 7: Tính diện tích hình tam giác MDC. A M B
Biết hình chữ nhật ABCD có AB = 25 cm,
BC = 16cm (như hình vẽ bên) (1 điểm)
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………… D C
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thanh Bình
Dung lượng: 38,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)