DE KIEM TRA HK VAN 8
Chia sẻ bởi Lã Vũ Việt Hằng |
Ngày 11/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: DE KIEM TRA HK VAN 8 thuộc Ngữ văn 8
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: NGỮ VĂN LỚP 8
( Tiết 60 tuần 15 theo PPCT)
I. TRẮC NGHIỆM : ( 4điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1 : Chọn ý đúng trong những ý sau nói về từ địa phương:
Từ địa phương là những từ được dùng ở miền nam.
Từ địa phương là những từ chỉ được dùng ở một số vùng, địa phương nhất định.
Từ địa phương là những từ chỉ được dùng ở những vùng sâu, vùng xa.
Câu 2 : Trong các nhóm từ sau , nhóm từ nào có cách sắp xếp đúng nhất?
Những người thân yêu trong gia đình: ông, bà , cha, mẹ , anh, chị , em…
Nông cụ: cày, bừa , bào , cưa, cuốc, phấn…
Gia cầm : Vịt , Gà , Bò , Trâu, Ngỗng…
Câu 3 : Từ nào sau đây không phải là biệt ngữ xã hội?
A. Trẫm B. Mế C. Khanh
Câu 4 : Các từ : này , ơi, vâng, dạ, ừ… thuộc
Thán từ bộc lộ tình cảm, cảm xúc.
Trợ từ.
Thán từ gọi đáp
Câu 5: Từ nào sau đây không phải là từ láy?
A. Lom khom B. Máu mủ C. Thơm tho
Câu 6 : Từ “ơi” trong câu: “ em thật là một con bé hư, chị Xiu thân yêu ơi” là :
Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm.
Tình thái từ cầu khiến.
Tình thái từ nghi vấn
Câu 7 : Dấu hai chấm trong câu văn: “ Có người cho rằng : bài toán dân số đã được đặt ra từ thời cổ đại”co tác dụng gì?
Đánh dấu lời dẫn gián tiếp.
Đánh dấu lời dẫn trực tiếp.
Đánh dấu phần giải thích , thuyết minh cho phần trước đó.
Câu 8 : Dấu ngoặc kép trong câu: thế mà nghe xong câu chuyện này, qua một thoáng liên tưởng , tôi bổng “sáng mắt ra”. Được sử dụng nhằm mục đích.
Đánh dấu từ ngữ được hiểu theo nghĩa đặc biệt.
Đánh dấu từ ngữ có hàm ý mỉa mai.
Đánh dấu từ ngữ , đoạn dẫn trực tiếp.
Câu 9 : Các từ : hoài nghi, khinh miệt, ruồng rẫy, rắp tâm, thuộc trường từ vựng nào?
A. Trạng thái B. Cảm xúc C. Thái độ
Câu 10: Khái niệm nào sau đây nói về trợ từ?
Là những từ được thêm vào câu để cấu tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị sắc thái tình cảm của người nói.
Là những từ chuyên đi kèm một từ ngữ trong câu để nhấn mạnh hoặc biểu thị thái độ đánh giá sự vật, sự việc được nói đến trong câu.
Cả A & B.
Câu 11: Câu ca dao: “ Nhớ ai bổi hổi bồi hồi
Như đứng đống lửa như ngồi đống than” sử dụng biện pháp tu từ nào?
A. Nói giảm nói tránh B. ẩn dụ C. Nói quá
Câu 12 : Gạch chân dưới từ tượng hình trong câu thơ sau:
Thân gầy guộc lá mỏng manh
Mà sao nên luỹ nên thành tre ơi
( Tre Việt Nam – Nguyễn Duy)
II. TỰ LUẬN: ( 6 điểm)
Câu 1 : Cho câu: “ cấm hút thuốc lá trong phòng!” Em hãy viết lại câu trên có sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh? ( 1 đ )
Câu 2 : Đặt 3 câu ghép trong đó ( 1.5 đ)
Chỉ quan hệ nguyên nhân – kết quả.( 0.5 đ)
Câu chỉ quan hệ tăng tiến. ( 0.5 đ)
Câu chỉ quan hệ tương phản. ( 0.5 đ )
Câu 3 : Em hãy chép lại câu , ca dao, thành ngữ có sử dụng biện pháp tu từ nói quá? ( 1.5 đ )
Câu 4 :Hãy viết 1 đoạn văn ngắn có sử dụng ít nhất là 1 câu ghép nói về đề tài thay đổi thói quen sử dụng bao ni lông? ( 2 đ )
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: NGỮ VĂN LỚP 8
( Tiết 60 tuần 15 theo PPCT)
TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm)
Từ câu 1 8 đúng mỗi câu đạt 0.25 đ
Từ câu 9 12 đúng mỗi câu đạt 0.5 đ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
B
A
B
C
B
A
B
A
C
B
C
Gầy guộc- mong manh
II.TỰ LUẬN: ( 6 điểm)
Câu 1: Xin đừng hút thuốc trong phòng
Câu 2 :
a.Vì C –V nên C
MÔN: NGỮ VĂN LỚP 8
( Tiết 60 tuần 15 theo PPCT)
I. TRẮC NGHIỆM : ( 4điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1 : Chọn ý đúng trong những ý sau nói về từ địa phương:
Từ địa phương là những từ được dùng ở miền nam.
Từ địa phương là những từ chỉ được dùng ở một số vùng, địa phương nhất định.
Từ địa phương là những từ chỉ được dùng ở những vùng sâu, vùng xa.
Câu 2 : Trong các nhóm từ sau , nhóm từ nào có cách sắp xếp đúng nhất?
Những người thân yêu trong gia đình: ông, bà , cha, mẹ , anh, chị , em…
Nông cụ: cày, bừa , bào , cưa, cuốc, phấn…
Gia cầm : Vịt , Gà , Bò , Trâu, Ngỗng…
Câu 3 : Từ nào sau đây không phải là biệt ngữ xã hội?
A. Trẫm B. Mế C. Khanh
Câu 4 : Các từ : này , ơi, vâng, dạ, ừ… thuộc
Thán từ bộc lộ tình cảm, cảm xúc.
Trợ từ.
Thán từ gọi đáp
Câu 5: Từ nào sau đây không phải là từ láy?
A. Lom khom B. Máu mủ C. Thơm tho
Câu 6 : Từ “ơi” trong câu: “ em thật là một con bé hư, chị Xiu thân yêu ơi” là :
Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm.
Tình thái từ cầu khiến.
Tình thái từ nghi vấn
Câu 7 : Dấu hai chấm trong câu văn: “ Có người cho rằng : bài toán dân số đã được đặt ra từ thời cổ đại”co tác dụng gì?
Đánh dấu lời dẫn gián tiếp.
Đánh dấu lời dẫn trực tiếp.
Đánh dấu phần giải thích , thuyết minh cho phần trước đó.
Câu 8 : Dấu ngoặc kép trong câu: thế mà nghe xong câu chuyện này, qua một thoáng liên tưởng , tôi bổng “sáng mắt ra”. Được sử dụng nhằm mục đích.
Đánh dấu từ ngữ được hiểu theo nghĩa đặc biệt.
Đánh dấu từ ngữ có hàm ý mỉa mai.
Đánh dấu từ ngữ , đoạn dẫn trực tiếp.
Câu 9 : Các từ : hoài nghi, khinh miệt, ruồng rẫy, rắp tâm, thuộc trường từ vựng nào?
A. Trạng thái B. Cảm xúc C. Thái độ
Câu 10: Khái niệm nào sau đây nói về trợ từ?
Là những từ được thêm vào câu để cấu tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị sắc thái tình cảm của người nói.
Là những từ chuyên đi kèm một từ ngữ trong câu để nhấn mạnh hoặc biểu thị thái độ đánh giá sự vật, sự việc được nói đến trong câu.
Cả A & B.
Câu 11: Câu ca dao: “ Nhớ ai bổi hổi bồi hồi
Như đứng đống lửa như ngồi đống than” sử dụng biện pháp tu từ nào?
A. Nói giảm nói tránh B. ẩn dụ C. Nói quá
Câu 12 : Gạch chân dưới từ tượng hình trong câu thơ sau:
Thân gầy guộc lá mỏng manh
Mà sao nên luỹ nên thành tre ơi
( Tre Việt Nam – Nguyễn Duy)
II. TỰ LUẬN: ( 6 điểm)
Câu 1 : Cho câu: “ cấm hút thuốc lá trong phòng!” Em hãy viết lại câu trên có sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh? ( 1 đ )
Câu 2 : Đặt 3 câu ghép trong đó ( 1.5 đ)
Chỉ quan hệ nguyên nhân – kết quả.( 0.5 đ)
Câu chỉ quan hệ tăng tiến. ( 0.5 đ)
Câu chỉ quan hệ tương phản. ( 0.5 đ )
Câu 3 : Em hãy chép lại câu , ca dao, thành ngữ có sử dụng biện pháp tu từ nói quá? ( 1.5 đ )
Câu 4 :Hãy viết 1 đoạn văn ngắn có sử dụng ít nhất là 1 câu ghép nói về đề tài thay đổi thói quen sử dụng bao ni lông? ( 2 đ )
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: NGỮ VĂN LỚP 8
( Tiết 60 tuần 15 theo PPCT)
TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm)
Từ câu 1 8 đúng mỗi câu đạt 0.25 đ
Từ câu 9 12 đúng mỗi câu đạt 0.5 đ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
B
A
B
C
B
A
B
A
C
B
C
Gầy guộc- mong manh
II.TỰ LUẬN: ( 6 điểm)
Câu 1: Xin đừng hút thuốc trong phòng
Câu 2 :
a.Vì C –V nên C
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lã Vũ Việt Hằng
Dung lượng: 209,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)