Đề kiểm tra HK II Vật lý 9-Đề 6
Chia sẻ bởi Võ Minh Hôn |
Ngày 14/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra HK II Vật lý 9-Đề 6 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: VẬT LÝ 9
Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề)
I.Phần trắc nghiệm (2 điểm)
Khoanh vào chữ cái đứng trước đáp án em cho là đúng.
Câu 1(0,25 điểm). Hệ thức nào sau đây là hệ thức của định luật ôm?
Câu 1. Máy phát điện xoay chiều là thiết bị dùng để:
A. Biến đổi điện năng thành cơ năng.
B. Biến đổi cơ năng thành điện năng.
C. Biến đổi nhiệt năng thành điện năng.
D. Biến đổi quang năng thành điện năng.
Câu 2(0,5 điểm). . Một máy biến thế dùng trong nhà cần phải hạ hiệu điện thế từ 220V xuống còn 10V, cuộn dây sơ cấp có 4400 vòng. Hỏi cuộn dây thứ cấp có bao nhiêu vòng?
A. 200 vòng. B. 600 vòng. C. 400 vòng. D. 800 vòng.
Câu 3(0,25 điểm). . Khi nói về thấu kính, câu kết luận nào dưới đây không đúng?
A. Thấu kính hội tụ có rìa mỏng hơn phần giữa.
B. Thấu kính phân kì có rìa dày hơn phần giữa
C. Thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
D. Thấu kính hội tụ luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
Câu 4(0,25 điểm). . Khi mô tả đường truyền của các tia sáng qua thấu kính hội tụ, Câu mô tả không đúng là
A. Tia tới qua quang tâm thì tia ló truyền thẳng.
B. Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm chính.
C. Tia tới qua tiêu điểm chính thì tia ló truyền thẳng.
D. Tia tới đi qua tiêu điểm chính thì tia ló song song với trục chính.
Câu 5(0,25 điểm). . Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm. khoảng cách giữa hai tiêu điểm FF` là:
A. 10 cm. B. 20 cm. C. 30 cm. D. 40 cm.
Câu 6(0,25 điểm). . Người ta bố trí một hệ quang học như hình vẽ để xác định tiêu cự của thấu kính. Khi dịch chuyển vật và màn ảnh ra xa dần thấu kính những khoảng bằng nhau cho đến khi thu được ảnh rõ nét trên màn, ta thấy
OA = OA` = 24 cm và AB = A`B`. Tiêu cự của thấu kính là
A. 4 cm B. 8 cm
C. 12 cm D. 3 cm
Câu 7(0,25 điểm). Đặt một vật màu xanh lục dưới ánh sáng đỏ, ta sẽ thấy vật đó có:
A. Màu trắng B. Màu đỏ C. Màu xanh lục D. Màu đen
II. Phần tự luận (8 điểm)
Câu 1(4điểm).
Một máy biến thế có số vòng dây ở cuộn sơ cấp là 1000 vòng, cuộn thứ cấp là 2500 vòng. Cuộn sơ cấp nối vào nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế 110V.
a) Tính hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp khi mạch hở?
b) Nối hai đầu cuộn thứ cấp với điện trở 100(. Tính cường độ dòng điện chạy trong cuộn sơ cấp và thứ cấp. Bỏ qua điện trở của các cuộn dây?
c) Người ta muốn hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp (khi mạch hở) bằng 220V, thì số vòng dây ở cuộn thứ cấp phải bằng bao nhiêu?
Câu 2 (4điểm).
Đặt một vật AB trước một thấu kính có tiêu cự f = 12 cm. Vật AB cách thấu kính một khoảng d = 8 cm, A nằm trên trục chính. Hãy dựng ảnh A’B’ của vật AB trong hai trường hợp: Thấu kính là hội tụ và thấu kính là phân kì. So sánh tính chất ảnh trong 2 trường hợp.
-----HẾT-----
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Phần trắc nghiệm (2 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Đáp án
B
A
D
C
B
C
D
II. Phần tự luận (8 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
1
Câu 7. 2 điểm
a) Từ biểu thức = 275V
b) Cường độ dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp là: = 2,75A.
Do hao
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: VẬT LÝ 9
Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề)
I.Phần trắc nghiệm (2 điểm)
Khoanh vào chữ cái đứng trước đáp án em cho là đúng.
Câu 1(0,25 điểm). Hệ thức nào sau đây là hệ thức của định luật ôm?
Câu 1. Máy phát điện xoay chiều là thiết bị dùng để:
A. Biến đổi điện năng thành cơ năng.
B. Biến đổi cơ năng thành điện năng.
C. Biến đổi nhiệt năng thành điện năng.
D. Biến đổi quang năng thành điện năng.
Câu 2(0,5 điểm). . Một máy biến thế dùng trong nhà cần phải hạ hiệu điện thế từ 220V xuống còn 10V, cuộn dây sơ cấp có 4400 vòng. Hỏi cuộn dây thứ cấp có bao nhiêu vòng?
A. 200 vòng. B. 600 vòng. C. 400 vòng. D. 800 vòng.
Câu 3(0,25 điểm). . Khi nói về thấu kính, câu kết luận nào dưới đây không đúng?
A. Thấu kính hội tụ có rìa mỏng hơn phần giữa.
B. Thấu kính phân kì có rìa dày hơn phần giữa
C. Thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
D. Thấu kính hội tụ luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
Câu 4(0,25 điểm). . Khi mô tả đường truyền của các tia sáng qua thấu kính hội tụ, Câu mô tả không đúng là
A. Tia tới qua quang tâm thì tia ló truyền thẳng.
B. Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm chính.
C. Tia tới qua tiêu điểm chính thì tia ló truyền thẳng.
D. Tia tới đi qua tiêu điểm chính thì tia ló song song với trục chính.
Câu 5(0,25 điểm). . Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm. khoảng cách giữa hai tiêu điểm FF` là:
A. 10 cm. B. 20 cm. C. 30 cm. D. 40 cm.
Câu 6(0,25 điểm). . Người ta bố trí một hệ quang học như hình vẽ để xác định tiêu cự của thấu kính. Khi dịch chuyển vật và màn ảnh ra xa dần thấu kính những khoảng bằng nhau cho đến khi thu được ảnh rõ nét trên màn, ta thấy
OA = OA` = 24 cm và AB = A`B`. Tiêu cự của thấu kính là
A. 4 cm B. 8 cm
C. 12 cm D. 3 cm
Câu 7(0,25 điểm). Đặt một vật màu xanh lục dưới ánh sáng đỏ, ta sẽ thấy vật đó có:
A. Màu trắng B. Màu đỏ C. Màu xanh lục D. Màu đen
II. Phần tự luận (8 điểm)
Câu 1(4điểm).
Một máy biến thế có số vòng dây ở cuộn sơ cấp là 1000 vòng, cuộn thứ cấp là 2500 vòng. Cuộn sơ cấp nối vào nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế 110V.
a) Tính hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp khi mạch hở?
b) Nối hai đầu cuộn thứ cấp với điện trở 100(. Tính cường độ dòng điện chạy trong cuộn sơ cấp và thứ cấp. Bỏ qua điện trở của các cuộn dây?
c) Người ta muốn hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp (khi mạch hở) bằng 220V, thì số vòng dây ở cuộn thứ cấp phải bằng bao nhiêu?
Câu 2 (4điểm).
Đặt một vật AB trước một thấu kính có tiêu cự f = 12 cm. Vật AB cách thấu kính một khoảng d = 8 cm, A nằm trên trục chính. Hãy dựng ảnh A’B’ của vật AB trong hai trường hợp: Thấu kính là hội tụ và thấu kính là phân kì. So sánh tính chất ảnh trong 2 trường hợp.
-----HẾT-----
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Phần trắc nghiệm (2 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Đáp án
B
A
D
C
B
C
D
II. Phần tự luận (8 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
1
Câu 7. 2 điểm
a) Từ biểu thức = 275V
b) Cường độ dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp là: = 2,75A.
Do hao
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Minh Hôn
Dung lượng: 76,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)