Đề kiểm tra HK II Vật lý 9-Đề 3
Chia sẻ bởi Võ Minh Hôn |
Ngày 14/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra HK II Vật lý 9-Đề 3 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ tra II
MÔN VẬT LÝ 9
Thời gian : 45’ (Không kể thời gian giao đề)
I.Phần trắc nghiệm (2 điểm)
Câu 1. (0,25 điểm) : Trong máy phát điện xoay chiều :
A. khung dây được gọi là rôto, còn stato là nam châm .
B. nam châm (hay khung dây) mà đứng yên được gọi là stato, nam châm hay khung dây quay (chuyển động ) được gọi là rôto
C. phần quay được gọi là stato, còn phần đứng yên gọi là rôto
D. khung dây được gọi là stato , còn nam châm được gọi là rôto .
Câu 2. (0,25 điểm) : Công thức tính hao phí trên đường dây tải điện là:
A. PhpR B. PhpR C. PhpR D. PhpR
Câu 3. (0,25 điểm) : Máy biến thế dùng để :
A. giữ cho hiệu điện thế ổn định . B. làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế
C.làm tăng hoặc giảm cường độ dòng điện . D.giữ cho cường độ dòng điện ổn định .
Câu 4. (0,25 điểm) : khi chiếu tia sáng từ không khí sang thuỷ tinh thì :
A.góc tới tăng, góc khúc xạ giảm. C. góc tới tăng, góc khúc xạ không đổi
B.góc tới giảm, góc khúc xạ tăng. D. góc tới tăng, góc khúc xạ cũng tăng
Câu 5. (0,25 điểm) : Với thấu kính phân kì, vật
A.đặt ngoài tiêu cự cho ảnh thật . B. đặt trong tiêu cự cho ảnh ảo lớn hơn vật
C. luôn luôn cho ảnh ảo nhỏ hơn vật D.đặt đúng tiêu cự cho ảnh ảo vô cùng .
Câu 6. (0,25 điểm) : Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm. khoảng cách giữa hai tiêu điểm FF` là:
A. 10 cm. B. 20 cm. C. 30 cm. D. 40 cm.
Câu 7. (0,25 điểm) : Về phương diện quang học, thể thuỷ tinh giống dụng cụ quang học nào
A. Gương cầu lõm B. Thấu kính phân kì
C. Gương cầu lồi . D. Thấu kính hội tụ
Câu 8. (0,25 điểm) : Ta nhận biết trực tiếp một vật có nhiệt năng khi vật đó có khả năng
A. làm nóng một vật khác. B.sinh ra lực đẩy làm vật khác chuyển động.
C. nổi được trên mặt nước. D.giữ cho nhiệt độ của vật không đổi.
II. Phần tự luận (8 điểm)
Bài 1. (2 điểm) : Cuộn sơ cấp của máy biến thế có 500 vòng .
a, Muốn tăng hiệu điện thế lên 3 lần thì cuộn thứ cấp có bao nhiêu vòng.
b, Có thể dùng máy này để làm máy hạ thế được không? Hạ thế được bao nhiêu lần?
Bài 2. (1,5 điểm) Cho hình vẽ : A
a, A’B’ là ảnh thật hay ảo.
b, Cho biết thấu kính là hội tụ hay phân kì . A’
Tìm vị trí đặt quang tâm O.
B B’
Bài 3. (1,5 điểm) Trên vành kính lúp ghi 2x. Em hiểu con số đó là gì ? Hãy tính tiêu cự kính lúp đó .
Bài 4(3 điểm): Một vật cao 40cm, đặt cách thấu kính hội tụ 1,2m.Thấu kính có tiêu
cự 8cm.
a, Hãy dựng ảnh ( không cần đúng tỉ lệ ).
b, Tính độ cao của ảnh .
MÔN VẬT LÝ 9
Thời gian : 45’ (Không kể thời gian giao đề)
I.Phần trắc nghiệm (2 điểm)
Câu 1. (0,25 điểm) : Trong máy phát điện xoay chiều :
A. khung dây được gọi là rôto, còn stato là nam châm .
B. nam châm (hay khung dây) mà đứng yên được gọi là stato, nam châm hay khung dây quay (chuyển động ) được gọi là rôto
C. phần quay được gọi là stato, còn phần đứng yên gọi là rôto
D. khung dây được gọi là stato , còn nam châm được gọi là rôto .
Câu 2. (0,25 điểm) : Công thức tính hao phí trên đường dây tải điện là:
A. PhpR B. PhpR C. PhpR D. PhpR
Câu 3. (0,25 điểm) : Máy biến thế dùng để :
A. giữ cho hiệu điện thế ổn định . B. làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế
C.làm tăng hoặc giảm cường độ dòng điện . D.giữ cho cường độ dòng điện ổn định .
Câu 4. (0,25 điểm) : khi chiếu tia sáng từ không khí sang thuỷ tinh thì :
A.góc tới tăng, góc khúc xạ giảm. C. góc tới tăng, góc khúc xạ không đổi
B.góc tới giảm, góc khúc xạ tăng. D. góc tới tăng, góc khúc xạ cũng tăng
Câu 5. (0,25 điểm) : Với thấu kính phân kì, vật
A.đặt ngoài tiêu cự cho ảnh thật . B. đặt trong tiêu cự cho ảnh ảo lớn hơn vật
C. luôn luôn cho ảnh ảo nhỏ hơn vật D.đặt đúng tiêu cự cho ảnh ảo vô cùng .
Câu 6. (0,25 điểm) : Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm. khoảng cách giữa hai tiêu điểm FF` là:
A. 10 cm. B. 20 cm. C. 30 cm. D. 40 cm.
Câu 7. (0,25 điểm) : Về phương diện quang học, thể thuỷ tinh giống dụng cụ quang học nào
A. Gương cầu lõm B. Thấu kính phân kì
C. Gương cầu lồi . D. Thấu kính hội tụ
Câu 8. (0,25 điểm) : Ta nhận biết trực tiếp một vật có nhiệt năng khi vật đó có khả năng
A. làm nóng một vật khác. B.sinh ra lực đẩy làm vật khác chuyển động.
C. nổi được trên mặt nước. D.giữ cho nhiệt độ của vật không đổi.
II. Phần tự luận (8 điểm)
Bài 1. (2 điểm) : Cuộn sơ cấp của máy biến thế có 500 vòng .
a, Muốn tăng hiệu điện thế lên 3 lần thì cuộn thứ cấp có bao nhiêu vòng.
b, Có thể dùng máy này để làm máy hạ thế được không? Hạ thế được bao nhiêu lần?
Bài 2. (1,5 điểm) Cho hình vẽ : A
a, A’B’ là ảnh thật hay ảo.
b, Cho biết thấu kính là hội tụ hay phân kì . A’
Tìm vị trí đặt quang tâm O.
B B’
Bài 3. (1,5 điểm) Trên vành kính lúp ghi 2x. Em hiểu con số đó là gì ? Hãy tính tiêu cự kính lúp đó .
Bài 4(3 điểm): Một vật cao 40cm, đặt cách thấu kính hội tụ 1,2m.Thấu kính có tiêu
cự 8cm.
a, Hãy dựng ảnh ( không cần đúng tỉ lệ ).
b, Tính độ cao của ảnh .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Minh Hôn
Dung lượng: 88,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)