DÊ KIEM TRA HK II TOAN 8 MA TRAN DAP AN
Chia sẻ bởi Vũ Trần |
Ngày 11/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: DÊ KIEM TRA HK II TOAN 8 MA TRAN DAP AN thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 8
Năm học 2010 - 2011
Cấp độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Phương trình
- Hiểu khái niệm về hai phương trình tương đương
- Chỉ ra được hai phương trình cho trước là tương đương trong trường hợp đơn giản
- Giải được phương trình bậc nhất một ẩn
- Giải được phương trình tích dạng đơn giản
- Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu
- Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Câu 1a
1
Câu 1b,2
2
Bài 1a, 2
1,5
Bài 1b, 2
1,5
6 điểm = 60%
2. Bất phương trình
- Biết biến đổi những bất phương trình đã cho về dạng bất phương trình bậc nhất một ẩn để giải chúng
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
1
1 điểm = 10%
3. Tam giác đồng dạng
- Hiểu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông
- Biết tỉ số các cạnh tương ứng gọi là tỉ số đồng dạng
- Biết rằng trong một tam giác đường phân giác của một góc chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng tỉ lệ với hai cạnh kề.
- Biết tính toán độ dài của các đoạn thẳng và chứng minh hình học dựa vào tính chất của đường phân giác
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Bài 3a
0,5
Bài 3a, 3b
1,25
Bài 3b
0,75
2,5 điểm =25%
4. Hình lăng trụ đứng, hình chóp đều
Biết được khái niệm đường thẳng vuông góc với mặt phẳng thông qua hình vẽ
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Bài 4
0,5
0,5 điểm = 5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
1,5
15%
4,75
47,5%
3,75
37,5%
10
Phòng GD & ĐT Lộc Ninh ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Trường THCS Lộc Thiện MÔN TOÁN LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút
A. LÝ THUYẾT: (2 điểm).
Học sinh chọn một trong hai câu sau:
Câu 1:
a) Thế nào là hai phương trình tương đương?
b) Xét xem cặp phương trình sau có tương đương với nhau không? Giải thích.
2x – 4 = 0 (1) và (x – 2)(x2 + 1) = 0 (2)
Câu 2:
a) Phát biểu định nghĩa hai tam giác đồng dạng.
b) Áp dụng: Cho A’B’C’ABC, biết A’B’ = 4cm; A’C’ = 6cm; A = 8cm; BC = 16cm. Tính AC; B’C’.
B. BÀI TOÁN BẮT BUỘC: (8 điểm).
Bài 1: (3 điểm) Giải các phương trình và bất phương trình sau đây:
(x + 1)(2x – 1) = 0
Bài 2: (2 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Một người khởi hành từ A lúc 7 giờ sáng và dự định tới B lúc 11 giờ 30 phút cùng ngày. Do đường chưa tốt, nên người ấy đã đi với vận tốc chậm hơn dự định 5 km/h. Vì thế phải 12 giờ người ấy mới đến B. Tính quãng đường AB.
Bài 3: (2,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A với AB = 3cm; AC = 4cm; vẽ đường cao AE.
a) Chứng minh ABC đồng dạng với EBA đó suy ra AB2 = BE.BC
b) Phân giác góc ABC cắt AC tại F. Tính độ dài BF.
Bài 4: (0,5 điểm) Cho hình chóp tam
giác đều S. ABC, gọi M là trung điểm
của BC (Hình vẽ).
Chứng minh rằng:
Hết
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN KHỐI 8
NĂM HỌC: 2010 – 2011.
dung
Điểm
A. LÝ THUYẾT: (2 điểm) Học sinh chọn một trong hai câu sau:
Câu 1:
a) Hai phương trình tương là hai phương trình có cùng một tập nghiệm
b) Phương trình (1) và
Năm học 2010 - 2011
Cấp độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Phương trình
- Hiểu khái niệm về hai phương trình tương đương
- Chỉ ra được hai phương trình cho trước là tương đương trong trường hợp đơn giản
- Giải được phương trình bậc nhất một ẩn
- Giải được phương trình tích dạng đơn giản
- Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu
- Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Câu 1a
1
Câu 1b,2
2
Bài 1a, 2
1,5
Bài 1b, 2
1,5
6 điểm = 60%
2. Bất phương trình
- Biết biến đổi những bất phương trình đã cho về dạng bất phương trình bậc nhất một ẩn để giải chúng
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
1
1 điểm = 10%
3. Tam giác đồng dạng
- Hiểu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông
- Biết tỉ số các cạnh tương ứng gọi là tỉ số đồng dạng
- Biết rằng trong một tam giác đường phân giác của một góc chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng tỉ lệ với hai cạnh kề.
- Biết tính toán độ dài của các đoạn thẳng và chứng minh hình học dựa vào tính chất của đường phân giác
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Bài 3a
0,5
Bài 3a, 3b
1,25
Bài 3b
0,75
2,5 điểm =25%
4. Hình lăng trụ đứng, hình chóp đều
Biết được khái niệm đường thẳng vuông góc với mặt phẳng thông qua hình vẽ
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Bài 4
0,5
0,5 điểm = 5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
1,5
15%
4,75
47,5%
3,75
37,5%
10
Phòng GD & ĐT Lộc Ninh ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Trường THCS Lộc Thiện MÔN TOÁN LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút
A. LÝ THUYẾT: (2 điểm).
Học sinh chọn một trong hai câu sau:
Câu 1:
a) Thế nào là hai phương trình tương đương?
b) Xét xem cặp phương trình sau có tương đương với nhau không? Giải thích.
2x – 4 = 0 (1) và (x – 2)(x2 + 1) = 0 (2)
Câu 2:
a) Phát biểu định nghĩa hai tam giác đồng dạng.
b) Áp dụng: Cho A’B’C’ABC, biết A’B’ = 4cm; A’C’ = 6cm; A = 8cm; BC = 16cm. Tính AC; B’C’.
B. BÀI TOÁN BẮT BUỘC: (8 điểm).
Bài 1: (3 điểm) Giải các phương trình và bất phương trình sau đây:
(x + 1)(2x – 1) = 0
Bài 2: (2 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Một người khởi hành từ A lúc 7 giờ sáng và dự định tới B lúc 11 giờ 30 phút cùng ngày. Do đường chưa tốt, nên người ấy đã đi với vận tốc chậm hơn dự định 5 km/h. Vì thế phải 12 giờ người ấy mới đến B. Tính quãng đường AB.
Bài 3: (2,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A với AB = 3cm; AC = 4cm; vẽ đường cao AE.
a) Chứng minh ABC đồng dạng với EBA đó suy ra AB2 = BE.BC
b) Phân giác góc ABC cắt AC tại F. Tính độ dài BF.
Bài 4: (0,5 điểm) Cho hình chóp tam
giác đều S. ABC, gọi M là trung điểm
của BC (Hình vẽ).
Chứng minh rằng:
Hết
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN KHỐI 8
NĂM HỌC: 2010 – 2011.
dung
Điểm
A. LÝ THUYẾT: (2 điểm) Học sinh chọn một trong hai câu sau:
Câu 1:
a) Hai phương trình tương là hai phương trình có cùng một tập nghiệm
b) Phương trình (1) và
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Trần
Dung lượng: 124,39KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)