Đề Kiểm tra HK II Toán

Chia sẻ bởi Lê Đình Thắng | Ngày 09/10/2018 | 42

Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra HK II Toán thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2015 – 2016
Thời gian: 40 phút


PHẦN I: TRẮC NGHIỆM(4 điểm): Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phân số nào chỉ phần đã tô màu: 
A.  B.  C. 

Câu 2:Phân số sau  đọc là:
A. Hai ba phần ba mươi C. Hai mươi ba phần ba mươi
B. Hai mươi ba phần ba
Câu 3:Rút gọn phân số 5 ta được phân số tối giản là:
20
A.  B.  C. 
Câu 4: Tích của hai phân số  và  là
A.  B. C.

Câu 5:Một hình vuông có diện tích 36 cm2 vậy hình vuông đó có cạnh là:
A. 6cm B. 9cm C. 6 cm2
Câu 6: Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống:
A. 103 m = 10300 dm B. 2 kg 7 hg = 2700 g
Câu 7:Trong các phân số: ; ;  Phân số lớn nhất là:
A.  B.  C. 

Câu 8:Trong các khoảng thời gian sau, thời gian nào dài nhất ?
A. 1 giờ 25 phút B. 2 giờ 5 phút C. 124 phút
PHẦNII: TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: Tính :
a.  = .......................................... b.  = ………………………

c. 4 x  = ………………………….. d.  = ………………………

Câu 2: Tìm x :
a. X -  b. X : 
------------------------------------- ---------------------------------
------------------------------------- ---------------------------------
------------------------------------- ---------------------------------
------------------------------------- ---------------------------------
Câu 3 : (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 24 m và chiều rộng bằng  chiều dài.
a. Tính chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn.
b. Tính diện tích mảnh vườn.
Bài giải
....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….











HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI VÀ BIỂU ĐIỂM

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm; mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Câu 1: đáp án B Câu 5: đáp án A
Câu 2: đáp án C Câu 6: A. (S) B.(Đ)
Câu 3: đáp án A Câu 7: đáp án C
Câu 4: đáp án B Câu 8: đáp án B
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 ĐIỂM)
Câu 1: Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm:(HS làm theo cách ngắn gọn, nếu đúng cũng đạt điểm)

a.  b. 

c. 4 x  c. 

Câu 2: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
a. X -  b. X : 
X =  (0,25 điểm) X = 8 x  (0,25 điểm)
X =  (0,25 điểm) X = 2 (0,25 điểm)

Cách làm đúng, kết quả sai đạt 0,25 đ cho mỗi bài
Cách làm sai, kết quả đúng không cho điểm
Câu 3:
Bài giải

Hiệu số phần bằng nhau :
5 – 2 = 3 (phần)
a) Chiều rộng của mảnh vườn : (0,25 đ)
24 : 3 x 2 = 16 (m) (0,25 đ)
Chiều dài mảnh vườn (0,25 đ)
24 + 16 = 40(m) (0,25 đ)
b) Diện tích mảnh vườn (0,25 đ)
40 x 16 = 640(m2) (0,25 đ)
Đáp số : a. Chiều rộng : 16 mét ; chiều dài 40 mét (0,25 đ)
b. Diện tích : 64m2 (0,25 đ)

* Đối với bài 3 :
-HS làm đúng phần nào tính điểm cho phần đó

**Lưu ý : Điểm môn toán được làm tròn 0,5 lên 1
===================================




* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Đình Thắng
Dung lượng: 102,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)