Đề kiểm tra HK II - Tiếng Anh 6 (có đáp án)

Chia sẻ bởi Lê Thị Thương | Ngày 10/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra HK II - Tiếng Anh 6 (có đáp án) thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010-2011
Môn: Tiếng Anh – Lớp 6
Thời gian làm bài: 45 phút


I. Tìm từ có phần gạch chân và in đậm mà phát âm khác với các từ còn lại.
1.A.twice B.swim C.skip D.picnic
2.A.hot B.job C.movie D.chocolate
3.A.usually B.fly C.thirsty D.hungry
4.A.camp B.badminton C.basketball D.toothpaste
II.Chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau.
1.He would (like/ want/ need) a dozen eggs.
2.She is going to (visit/ visiting/ visits) her grandparents tomorrow.
3.How (much/ many/ a lot of) milk do you want?
4.Do you have (many/ any/ an) thing to drink?
5.My school is (biger/ bigger/ big) than yours?
6.She is from Japan and she speaks (Japan/ Japanese/ the Japan).
7.The Mekong River (flows/ plows/go) tothe Bien Dong.
8.There is (a little/ a few/ many) water in the bottle.
III.Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
1.My brother always (wash) his face before going to bed.
2.Let`s (listen) to music.
3.She (have) a summer vacation this summer.
4.Nam (be) the smallest student in the class.
IV.Hãy hoàn thành các câu sau dựa vào từ gợi ý.
1.Viet Nam/ have/ lot/ mountains/ rivers.
2.We/ listen/ music/ everyday.
3.He/ be/ tall/ his brother.
4.We/ going/ wait/ you/ near/ school/ this weekend.
V.Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi.
John goes to school five days a week. His classes start at 7 a.m everyday. On the weekend , he often goes to the zoo ,but this weekend he is going to have a picnic. Sometimes he has a picnic with his friends in the park. He likes walking and jogging in the park. He doesn`t go to school on Saturdays and Sundays because his school closes then./.
1.How often a week does John go to school?
2.What does he often do on the weekend?
3.What is he going to do this weekend?
4.Does he never have a picnic with his friends?
5.Why doesn`t he go to school on Saturdays and Sundays?
............................./...............................

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

I.(1 điểm)
1.A 2.C 3.B 4.D
II.(2 điểm)
1.like 5.bigger
2.visit 6.Japanese
3.much 7.flows
4.any 8.a little
III.(2 điểm)
1.washes
2.listen
3.is going to have
4.is
IV.(2 điểm)
1.Viet Nam has a lot of mountains and rivers.
2.We listen to music everyday.
3.He is taller than his brother.
4.We are going to wait for you near your school this weekend.
V.(3 điểm)
1.He goes to school five days a week
2He often goes to the zoo.
3.He is going to have a picnic.
4.No. He doesn`t.
5.Because his school closes then./.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Thương
Dung lượng: 29,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)