Đề kiểm tra HK II - Đại số 8
Chia sẻ bởi Hồ Ngọc Trâm |
Ngày 12/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra HK II - Đại số 8 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Lê Quý Đôn Kiểm tra chất lượng Học kỳ II (2009 – 2010)
Lớp 8 …. Môn: Đại số 8
Họ-tên HS:……………………………… Thời gian : 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Điểm
Lời phê của Thầy giáo
A/ Trắc nghiệm: (4đ) * Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúngvà điền vào chỗ trống:
Câu 1: x = 2 là nghiệm của phương trình :
Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình là :
A. x ( 3 và x ( 9 B. x ( 3 và x ( – 3
C. x ( – 3 và x ( 9 D. x ( 6 và x ( 9
Câu 3: Độ dài một cạnh hình thoi là 20cm, độ dài một đường chéo là 24cm.
Diện tích hình thoi là:
A. 240 cm2 B. 192 cm2 C. 480 cm2 D. 384 cm2
Câu 4: Hai phương trình gọi là tương đương nếu chúng :
A. Có một tập nghiệm B. Có cùng một tập nghiệm
C. Có vô số nghiệm D. Có một nghiệm duy nhất
Câu 5: Một hình lập phương có thể tích là 125cm3. Vậy cạnh của hình lập phương là :
A. 5cm B. 0 cm C. 25 cm D. 12,5 cm
Câu 6: (ABC đồng dạng (DEF theo tỉ số k. Vậy (DEF đồng dạng (ABC theo tỉ số :
A. B. k C. D.
Câu7: Cho tam giác ABC, có EF (( BC . Theo định lý Ta-lét, ta có :
A. B. C. D.
Câu 8: Trong hình 2 có cặp tam giác đồng dạng là:
(ABC (DEF
(ABC (IKH
(DEF (IKH
(HIK (ACB
B/ Bài Toán : (6đ)
Bài 1: Giải phương trình (1đ)
1/ 6(x – 1) – 4 = 2(x + 2) – 2 2/
Bài 2: Giải bất phương trình (1đ)
8x – 2(x – 3) > 4(x + 2) + 2
Bài 3: Giải bài toán bằng cách lập phương trình : (1 đ)
Một ôtô chạy trên quãng đường AB . Lúc đi ôtô chạy với vận tốc 35 km / h , lúc về ôtô chạy với vận tốc 42 km/ h , vì vậy thời gian về ít hơn thời gian đi là giờ . Tính quãng đường AB .
Bài 4: (3đ) Cho hình chữ nhật ABCD , vẽ AH DB
a) Chứng minh ABD HAD , suy ra AD2 = DH . DB
b) Chứng minh AHB BCD
c) Tính độ dài DH , AH , biết AB = 12 cm, BC = 9 cm
ĐÁP ÁN :
A/ Trắc nghiệm: 1/B 2/B 3/D 4/B 5/A 6/A 7/A 8/B
B/ Bài toán :
Bài 1 : mỗi câu 1đ
Bài 2 : 1đ
Bài 3 : - Lập được phương trình : 0,5đ
- Giải pt : 0,5đ
- Trả lời : 0,5đ
Bài 4 : a/ 1,5đ ( hai tam giác đồng dạng g-g __ 1đ, ( hệ thức 0,5đ)
b/ 1đ ( nêu từng cặp góc bằng nhau __ 0,5đ, KL 0,5đ)
c/ 1đ
Lớp 8 …. Môn: Đại số 8
Họ-tên HS:……………………………… Thời gian : 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Điểm
Lời phê của Thầy giáo
A/ Trắc nghiệm: (4đ) * Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúngvà điền vào chỗ trống:
Câu 1: x = 2 là nghiệm của phương trình :
Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình là :
A. x ( 3 và x ( 9 B. x ( 3 và x ( – 3
C. x ( – 3 và x ( 9 D. x ( 6 và x ( 9
Câu 3: Độ dài một cạnh hình thoi là 20cm, độ dài một đường chéo là 24cm.
Diện tích hình thoi là:
A. 240 cm2 B. 192 cm2 C. 480 cm2 D. 384 cm2
Câu 4: Hai phương trình gọi là tương đương nếu chúng :
A. Có một tập nghiệm B. Có cùng một tập nghiệm
C. Có vô số nghiệm D. Có một nghiệm duy nhất
Câu 5: Một hình lập phương có thể tích là 125cm3. Vậy cạnh của hình lập phương là :
A. 5cm B. 0 cm C. 25 cm D. 12,5 cm
Câu 6: (ABC đồng dạng (DEF theo tỉ số k. Vậy (DEF đồng dạng (ABC theo tỉ số :
A. B. k C. D.
Câu7: Cho tam giác ABC, có EF (( BC . Theo định lý Ta-lét, ta có :
A. B. C. D.
Câu 8: Trong hình 2 có cặp tam giác đồng dạng là:
(ABC (DEF
(ABC (IKH
(DEF (IKH
(HIK (ACB
B/ Bài Toán : (6đ)
Bài 1: Giải phương trình (1đ)
1/ 6(x – 1) – 4 = 2(x + 2) – 2 2/
Bài 2: Giải bất phương trình (1đ)
8x – 2(x – 3) > 4(x + 2) + 2
Bài 3: Giải bài toán bằng cách lập phương trình : (1 đ)
Một ôtô chạy trên quãng đường AB . Lúc đi ôtô chạy với vận tốc 35 km / h , lúc về ôtô chạy với vận tốc 42 km/ h , vì vậy thời gian về ít hơn thời gian đi là giờ . Tính quãng đường AB .
Bài 4: (3đ) Cho hình chữ nhật ABCD , vẽ AH DB
a) Chứng minh ABD HAD , suy ra AD2 = DH . DB
b) Chứng minh AHB BCD
c) Tính độ dài DH , AH , biết AB = 12 cm, BC = 9 cm
ĐÁP ÁN :
A/ Trắc nghiệm: 1/B 2/B 3/D 4/B 5/A 6/A 7/A 8/B
B/ Bài toán :
Bài 1 : mỗi câu 1đ
Bài 2 : 1đ
Bài 3 : - Lập được phương trình : 0,5đ
- Giải pt : 0,5đ
- Trả lời : 0,5đ
Bài 4 : a/ 1,5đ ( hai tam giác đồng dạng g-g __ 1đ, ( hệ thức 0,5đ)
b/ 1đ ( nêu từng cặp góc bằng nhau __ 0,5đ, KL 0,5đ)
c/ 1đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Ngọc Trâm
Dung lượng: 56,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)