Đề Kiểm tra HK II

Chia sẻ bởi Đinh Hữu Trường | Ngày 14/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra HK II thuộc Vật lí 8

Nội dung tài liệu:

Tuần: .... Ngày soạn: .............................
Tiết: ..... Ngày dạy: ..............................

THI HỌC KÌ II MÔN VẬT LÝ 8
I/ Mục tiêu
1.Kiến thức:
Từ bài Định luật về công tới bài phương trình cân bằng nhiệt
2. Kỹ năng:
Vận dụng các công thức, kiến thức làm các BT và giải thích các hiện tượng trong chương cơ học và nhiệt học
3. Thái độ:
Nghiêm túc trung thực, cẩn thận khi làm bài
II/ Chuẩn bị:
Gv chuẩn bị đề KT
HS chuẩn bị giấy bút làm bài
III/ Tiến trình làm bài
Phương án kiểm tra: 100% tự luận



























MA TRẬN ĐỀ
a)Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình
Nội dung

Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số




LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)

1.Cơ học
3
3
2,1
0,9
14
6

2. Nhiệt học
12
10
7
5
46,7
33,3

Tổng
15
13
9,1
5,9
60,7
39,3


b.Từ bảng trọng số nội dung kiểm tra ở trên ta có bảng số lượng câu hỏi và điểm số cho mỗi chủ đề ở mỗi cấp độ như sau:
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số



T.số
TN
TL


1.Cơ học
14
1,4 ≈ 1
1(0,5)
Tg: 2,5`
0
0,5
Tg: 2,5`

2. Nhiệt học
46,7
4,67 ≈ 5
4 (2)
Tg:10 `
1(1,5)
Tg:6
3,5
Tg: 16’

1.Cơ học
6
0,6 ≈ 1
0
1 (2)
Tg: 8`
2
Tg: 8`

2. Nhiệt học
33,3
3,33 ≈ 3
1 (0,5)
Tg: 2,5`
2 (3,5)
Tg: 16
4
Tg: 18,5`

Tổng
100
10
6 (3)
Tg: 15`
4 (7)
Tg: 30`
10
Tg: 45`


c. Tính tổng số điểm và tổng số câu hỏi cho mỗi cột

Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng


TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao







TNKQ
TL
TNKQ
TL


Chương 1. Cơ học
3 tiết

C1. Đơn vị công suất là oát, kí hiệu là W.
1 W = 1 J/s (jun trên giây)
1 kW (kilôoát) = 1 000 W
1MW (mêgaoát) =1 000 000 W

C8/Sử dụng thành thạo công thức tính công suất  để giải được các bài tập đơn giản và một số hiện tượng liên quan



Số câu hỏi


1





1

Số điểm


0,5





0,5

Chương 2. Nhiệt học
12 tiết
C1. Nêu cấu tạo các chất
C2/- Phát biểu được định nghĩa nhiệt năng.
C3/- Nêu được ví dụ chứng tỏ nhiệt lượng trao đổi phụ thuộc vào khối lượng, độ tăng giảm nhiệt độ và chất cấu tạo nên vật.
C4- Chỉ ra được nhiệt chỉ tự truyền từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp hơn.
C5/-Nêu được tên của ba cách truyền nhiệt (dẫn nhiệt, đối lưu, bức xạ nhiệt) và tìm được ví dụ minh hoạ cho mỗi cách.
C6/Vận dụng được công thức Q = m.c.(to.

C7/-Dựa vào khái niệm sự truyền nhiệt bằng dẫn nhiệt ,đối lưu và bức xạ nhiệt để giải thích được các hiện tượng đơn giản trong thực tế thường gặp.
C9/- Vận dụng được công thức Q = m.c.(to. để giải bài tập đơn giản

C10/-Vận dụng được phương trình cân bằng nhiệt để giải được một bài tập về sự trao đổi nhiệt hoàn toàn khi có
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đinh Hữu Trường
Dung lượng: 130,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)