Đề kiểm tra HK I vật lí 8-Chuẩn
Chia sẻ bởi Phan Đức Hùng |
Ngày 14/10/2018 |
76
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra HK I vật lí 8-Chuẩn thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN VẬT LÍ 8
TIẾT 19 (Thời gian làm bài 45 phút)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức :
- Kiểm tra kiến thức của học sinh trong học kì I tập trung vào các nội dung:
- Chuyển động cơ học, chuyển động đều chuyển động không đều, Vận dụng công thức v = để tính quãng đường S
- Thế nào là 2 lực cân bằng.
- Quán tính của vật có liên quan với khối lượng của vật như thế nào.
- Chỉ ra được cách làm giảm hoặc tăng lực ma sát
- Nhận biết được lực nào là áp lực
- Áp suất chất lỏng ,cách tính áp suất ở trong lòng chất lỏng
- Vận dụng các công thức p= d.h , FA = P – P’ và P =d.V để tính được áp suất tại các điểm trong lòng chất lỏng ,độ lớn lực đẩy Ác si mét và thể tích của vật
- Nhận biết được công thức tính công ,chỉ ra được lực khi thực hiện công và không thực hiện công, áp dụng được công thức A = F.S để tính công của lực F
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kỹ năng tính toán .
3. Thái độ:
- Giáo dục tính cần cù chịu khó , phong cách làm việc độc lập nghiêm túc .
4. Phát triển năng lực :
- Năng lực tự học
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ vật lí
- Năng lực tính toán vật lí
- Năng lực vận dụng kiến thức vật lí vào thực tiễn cuộc sống
II. PHẠM VI KIẾN THỨC:
- Từ tiết thứ 01 đến tiết thứ 17 theo PPCT (sau khi học xong bài 15: công suất)
III. HÌNH THỨC KIỂM TRA: 40% trắc nghiệm, 60% tự luận
IV. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Chuyển động cơ học, chuyển động đều, chuyển động không đều
- Khi vị trí của vật so với vật mốc thay đổi theo thời gian thì vật chuyển động so với vật mốc. Khi vị trí của vật so với vật mốc không thay đổi theo thời gian thì vật đứng yên so với vật mốc.
- Vận dụng công thức
Vtb = để tính Vtb.
Số câu hỏi
1
1
1
3
Số điểm
0,5
0,5
2
3(30%)
2. Lực, biểu diễn lực, cân bằng lực,
quán tính, lực ma sát
Hiểu được mối liên hệ giữa lực và quán tính
Số câu hỏi
1
1
Số điểm
0,5
0,5(5%)
3. Áp suất, lực đẩy Ac si met,
sự nổi, bình thông nhau
Nhận biết được áp suất khí quyển giảm dần theo độ cao. Áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ sâu.
Hiểu được mặt thoáng của chất lỏng trong các nhánh ở cùng độ cao khi bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên
- Vận dụng công thức áp suất và công thức tính áp suất chất lỏng p= d.h
-Vận dụng công thức F=d.V tính lực đẩy Ác si mét và P=d.V để tính được trọng lượng riêng của vật
Số câu hỏi
2
1
2
1
1
7
Số điểm
1
0,5
1
2
2
6,5 (65%)
4. Công, công suất
Số câu hỏi
Số điểm
TS câu hỏi
3
2
5
1
12
TS điểm
1,5(15%)
1(10%)
5,5(55%)
2 (20%)
10(100%)
TRƯỜNG THCS TIÊNMINH
Họ và tên:....................................
Lớp: 8A...
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2015 – 2016
Môn: Vật lí 8
Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
I- TRẮC NGHIỆM (4 điểm). Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Một đoàn tàu chuyển động trong thời gian 90 phút đi được quãng đường 81 km. Vận tốc của đoàn tàu là:
TIẾT 19 (Thời gian làm bài 45 phút)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức :
- Kiểm tra kiến thức của học sinh trong học kì I tập trung vào các nội dung:
- Chuyển động cơ học, chuyển động đều chuyển động không đều, Vận dụng công thức v = để tính quãng đường S
- Thế nào là 2 lực cân bằng.
- Quán tính của vật có liên quan với khối lượng của vật như thế nào.
- Chỉ ra được cách làm giảm hoặc tăng lực ma sát
- Nhận biết được lực nào là áp lực
- Áp suất chất lỏng ,cách tính áp suất ở trong lòng chất lỏng
- Vận dụng các công thức p= d.h , FA = P – P’ và P =d.V để tính được áp suất tại các điểm trong lòng chất lỏng ,độ lớn lực đẩy Ác si mét và thể tích của vật
- Nhận biết được công thức tính công ,chỉ ra được lực khi thực hiện công và không thực hiện công, áp dụng được công thức A = F.S để tính công của lực F
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kỹ năng tính toán .
3. Thái độ:
- Giáo dục tính cần cù chịu khó , phong cách làm việc độc lập nghiêm túc .
4. Phát triển năng lực :
- Năng lực tự học
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ vật lí
- Năng lực tính toán vật lí
- Năng lực vận dụng kiến thức vật lí vào thực tiễn cuộc sống
II. PHẠM VI KIẾN THỨC:
- Từ tiết thứ 01 đến tiết thứ 17 theo PPCT (sau khi học xong bài 15: công suất)
III. HÌNH THỨC KIỂM TRA: 40% trắc nghiệm, 60% tự luận
IV. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Chuyển động cơ học, chuyển động đều, chuyển động không đều
- Khi vị trí của vật so với vật mốc thay đổi theo thời gian thì vật chuyển động so với vật mốc. Khi vị trí của vật so với vật mốc không thay đổi theo thời gian thì vật đứng yên so với vật mốc.
- Vận dụng công thức
Vtb = để tính Vtb.
Số câu hỏi
1
1
1
3
Số điểm
0,5
0,5
2
3(30%)
2. Lực, biểu diễn lực, cân bằng lực,
quán tính, lực ma sát
Hiểu được mối liên hệ giữa lực và quán tính
Số câu hỏi
1
1
Số điểm
0,5
0,5(5%)
3. Áp suất, lực đẩy Ac si met,
sự nổi, bình thông nhau
Nhận biết được áp suất khí quyển giảm dần theo độ cao. Áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ sâu.
Hiểu được mặt thoáng của chất lỏng trong các nhánh ở cùng độ cao khi bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên
- Vận dụng công thức áp suất và công thức tính áp suất chất lỏng p= d.h
-Vận dụng công thức F=d.V tính lực đẩy Ác si mét và P=d.V để tính được trọng lượng riêng của vật
Số câu hỏi
2
1
2
1
1
7
Số điểm
1
0,5
1
2
2
6,5 (65%)
4. Công, công suất
Số câu hỏi
Số điểm
TS câu hỏi
3
2
5
1
12
TS điểm
1,5(15%)
1(10%)
5,5(55%)
2 (20%)
10(100%)
TRƯỜNG THCS TIÊNMINH
Họ và tên:....................................
Lớp: 8A...
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2015 – 2016
Môn: Vật lí 8
Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
I- TRẮC NGHIỆM (4 điểm). Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Một đoàn tàu chuyển động trong thời gian 90 phút đi được quãng đường 81 km. Vận tốc của đoàn tàu là:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Đức Hùng
Dung lượng: 98,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)