ĐỀ KIỂM TRA HK
Chia sẻ bởi Lê Thị Bích Thịnh |
Ngày 14/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA HK thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Đức Hiệp
Lớp :
Họ và Tên :
ĐỀ KIỂM TRA HKI – NĂM HỌC: 2013-2014
MÔN VẬT LÝ 8 – Thời gian: 45ph
Điểm:
phê của giáo viên :
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ)
Câu 1: Một vật được coi là đứng yên so với vật mốc khi
A.vật đó không chuyển động.
B.vật đó không dịch chuyển theo thời gian.
C.vật đó không thay đổi vị trí theo thời gian so với vật mốc.
D.khoảng cách từ vật đó đến vật mốc không thay đổi.
Câu 2: Độ lớn của vận tốc cho biết
A.quãng đường dài hay ngắn của chuyển động
B.mức độ nhanh hay chậm của chuyển động
C.thời gian dài hay ngắn của chuyển động
D.thời gian và quãng đường của chuyển động
Câu 3: Khi nói về áp suất chất lỏng,câu kết luận nào dưới đây không đúng?
A.Trong cùng chất lỏng đứng yên,áp suất tại những điểm trên cùng một mặt phẳng nằm ngang đều bằng nhau.
B.Trong lỏng,càng xuống sâu,áp suất càng tăng.
C.Chân đê,chân đập phải làm rộng hơn mặt đê,mặt đập.
D.Trong lỏng,càng xuống sâu,áp suất càng giảm.
Câu 4: Bạn An đi từ nhà đến trường trên đoạn đường dài 4,8km hết 20 phút.Tốc độ trung bình của bạn An là:
A. 0,24m/s B. 3m/s C. 4m/s D. 5m/s
Câu 5:Vật đang đứng yên chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì vật sẽ:
A. Tiếp tục chuyển động. B.Tiếp tục đứng yên.
C. Đứng yên hoặc chuyển động. D.Lúc đầu đứng yên, sau đó chuyển động.
Câu 6:Đối với bình thông nhau,mặt thoáng của chất lỏng trong các nhánh ở cùng một độ cao khi:
A.tiết diện của các nhánh bằng nhau.
B.độ dày của các nhánh như nhau.
C.các nhánh chứa cùng một loại chất lỏng đứng yên.
D.độ dài của các nhánh bằng nhau.
Câu 7: Một bình hình trụ cao 3m chứa đầy nước,trọng lượng riêng của nước d = 10000N/m3,một điểm A trong bình cách đáy bình 1,8m. Áp suất của nước tác dụng lên điểm A là
A.12000N/m2 B.10000N/m2 C. 18000N/m2 D.30000N/m2
Câu 8: Hai vật 1 và 2 có cùng thể tích được thả vào một bình đựng nước.Vật 1 chìm xuống đáy bình,vật 2 lơ lửng trong nước.Nếu gọi P1 là trọng lượng của vật 1,F1 là lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên vật 1;P2 là trọng lượng của vật 2,F2 là lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên vật 2 thì
A.F1 < F2 và P1>P2 B.F1 > F2 và P1>P2 C. F1 = F2 và P1 = P2 D.F1 = F2 và P1>P2
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6đ)
Câu 9: (1đ)Trong các trường hợp sau,trường hợp nào ma sát có lợi,có hại?
a)Ma sát giữa lốp xe ô tô với mặt đường.
b)Ma sát giữa các chi tiết máy trượt lên nhau.
c)Ma sát giữa bàn tay với vật đang giữ trên tay.
d)Ma sát giữa bánh xe của máy mài với vật được mài.
e)Ma sát giữa các viên bi với thành trong của ổ bi.
Câu10: (1,5đ). Áp suất là gì? Viết biểu thức tính áp suất? Giải thích các đại lượng đơn vị trong công thức?
Câu 11: (2,5đ). Một người đi xe đạp xuống một cái đốc dài 0,12Km hết 25s. Khi hết dốc, xe lăn tiếp một quãng đường nằm ngang dài 60m trong 1/3 ph rồi dừng lại. Tính vận tốc trung bình của xe trên quãng đường dốc, trên quãng đường nằm ngang và trên cả hai quãng đường.
Câu 12: (1,0đ)Một cục nước đấ có thể tích 360cm3 nổi trên mặt nước.Tính thể tích của phần cục nước đá ló ra khỏi mặt nước biết khối lượng riêng của nước đá là 0,92g/cm3,trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3.
Hết
BÀI LÀM:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Chọn
II. PHẦN TỰ
Lớp :
Họ và Tên :
ĐỀ KIỂM TRA HKI – NĂM HỌC: 2013-2014
MÔN VẬT LÝ 8 – Thời gian: 45ph
Điểm:
phê của giáo viên :
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ)
Câu 1: Một vật được coi là đứng yên so với vật mốc khi
A.vật đó không chuyển động.
B.vật đó không dịch chuyển theo thời gian.
C.vật đó không thay đổi vị trí theo thời gian so với vật mốc.
D.khoảng cách từ vật đó đến vật mốc không thay đổi.
Câu 2: Độ lớn của vận tốc cho biết
A.quãng đường dài hay ngắn của chuyển động
B.mức độ nhanh hay chậm của chuyển động
C.thời gian dài hay ngắn của chuyển động
D.thời gian và quãng đường của chuyển động
Câu 3: Khi nói về áp suất chất lỏng,câu kết luận nào dưới đây không đúng?
A.Trong cùng chất lỏng đứng yên,áp suất tại những điểm trên cùng một mặt phẳng nằm ngang đều bằng nhau.
B.Trong lỏng,càng xuống sâu,áp suất càng tăng.
C.Chân đê,chân đập phải làm rộng hơn mặt đê,mặt đập.
D.Trong lỏng,càng xuống sâu,áp suất càng giảm.
Câu 4: Bạn An đi từ nhà đến trường trên đoạn đường dài 4,8km hết 20 phút.Tốc độ trung bình của bạn An là:
A. 0,24m/s B. 3m/s C. 4m/s D. 5m/s
Câu 5:Vật đang đứng yên chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì vật sẽ:
A. Tiếp tục chuyển động. B.Tiếp tục đứng yên.
C. Đứng yên hoặc chuyển động. D.Lúc đầu đứng yên, sau đó chuyển động.
Câu 6:Đối với bình thông nhau,mặt thoáng của chất lỏng trong các nhánh ở cùng một độ cao khi:
A.tiết diện của các nhánh bằng nhau.
B.độ dày của các nhánh như nhau.
C.các nhánh chứa cùng một loại chất lỏng đứng yên.
D.độ dài của các nhánh bằng nhau.
Câu 7: Một bình hình trụ cao 3m chứa đầy nước,trọng lượng riêng của nước d = 10000N/m3,một điểm A trong bình cách đáy bình 1,8m. Áp suất của nước tác dụng lên điểm A là
A.12000N/m2 B.10000N/m2 C. 18000N/m2 D.30000N/m2
Câu 8: Hai vật 1 và 2 có cùng thể tích được thả vào một bình đựng nước.Vật 1 chìm xuống đáy bình,vật 2 lơ lửng trong nước.Nếu gọi P1 là trọng lượng của vật 1,F1 là lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên vật 1;P2 là trọng lượng của vật 2,F2 là lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên vật 2 thì
A.F1 < F2 và P1>P2 B.F1 > F2 và P1>P2 C. F1 = F2 và P1 = P2 D.F1 = F2 và P1>P2
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6đ)
Câu 9: (1đ)Trong các trường hợp sau,trường hợp nào ma sát có lợi,có hại?
a)Ma sát giữa lốp xe ô tô với mặt đường.
b)Ma sát giữa các chi tiết máy trượt lên nhau.
c)Ma sát giữa bàn tay với vật đang giữ trên tay.
d)Ma sát giữa bánh xe của máy mài với vật được mài.
e)Ma sát giữa các viên bi với thành trong của ổ bi.
Câu10: (1,5đ). Áp suất là gì? Viết biểu thức tính áp suất? Giải thích các đại lượng đơn vị trong công thức?
Câu 11: (2,5đ). Một người đi xe đạp xuống một cái đốc dài 0,12Km hết 25s. Khi hết dốc, xe lăn tiếp một quãng đường nằm ngang dài 60m trong 1/3 ph rồi dừng lại. Tính vận tốc trung bình của xe trên quãng đường dốc, trên quãng đường nằm ngang và trên cả hai quãng đường.
Câu 12: (1,0đ)Một cục nước đấ có thể tích 360cm3 nổi trên mặt nước.Tính thể tích của phần cục nước đá ló ra khỏi mặt nước biết khối lượng riêng của nước đá là 0,92g/cm3,trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3.
Hết
BÀI LÀM:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Chọn
II. PHẦN TỰ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Bích Thịnh
Dung lượng: 104,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)