De kiem tra HK 2 - Toan -TV 5 - 2013 - Quy
Chia sẻ bởi Ngô Thị Kim Quy |
Ngày 09/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: De kiem tra HK 2 - Toan -TV 5 - 2013 - Quy thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Cẩm Xá Thứ ...... ngày tháng năm 2013
Họ và tên:……………………………….. Lớp 5:………..
Bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II
Năm học : 2012 – 2013
Môn: Toán – Lớp 5 ( thời gian: 40 phút ) - Đề lẻ
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. ( 1đ)
a, Hỗn số 4viết dưới dạng phân số là:
A. B. CD
b, 0,6 % viết dưới dạng phân số thập phân là:
AB. C. D
c, Biết 80 % của một số là 320. Vậy của số đó là:
A. 40 B. 25 6 C. 200 D. 80
d,Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 6 cm, chiều rộng 5 cm, chiều cao 8 cm là:
A. 30 cm2 B. 240 cm C. 240 cm2 D. 240 cm3
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S. ( 1 đ)
0,6 ha = 6000 m2 5kg = 5100 g
75 phút = 1,35 giờ 3,09 m3 = 3900 dm3
Câu 3: Dãy số nào được xếp theo thứ tự tăng dần:( 0,25 đ).
A. 7,08 ; 7,11 ; 7,5 ; 7,503 B. 0,75 ; 0,74 ; 1,13 ; 2,03
C. 6 ; 6,3 ; 6,12 ; 6,98 D. 9,03 ; 9,07 ; 9,13 ; 9,108
Câu 4: Tìm Y: ( 2 đ)
a, x Y = x b, Y + = -
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5: Đặt tính rồi tính. ( 2 đ)
3265,39 + 482,75 567,60 - 76,27 652,04 x 5,6 133,62 : 1,7
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
Câu 6: Tính diện tích phần tô đậm. ( 1.75đ)
……………………………………………………...
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
……………………………………………………..
………………………………………………………
……………………………………………………....
....................................................................................
....................................................................................
Câu 7.( 2đ ) Tỉnh A và B cách nhau 190 km. Cùng một lúc có hai ô tô xuất phát từ hai tỉnh và đi ngược chiều nhau, sau 2 giờ chúng gặp nhau.
a, Hỏi một giờ cả hai ô tô đi được bao nhiêu ki - lô - mét?
b, Tính vận tốc của mỗi ô tô, biết vận tốc ô tô đi từ A bằng vận tốc ô tô đi từ B.
……….
……….
……..…
……….
……….
……….. ……….
…………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………...........
Trường Tiểu học Cẩm Xá Thứ ...... ngày tháng 5 năm 2013
Họ và tên:……………………………….. Lớp 5:………..
Bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II
Năm học : 2012 – 2013
Môn: Toán – Lớp 5 ( thời gian: 40 phút ) - Đề chẵn
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. ( 1đ)
a, Hỗn số 5viết dưới dạng phân số là:
A. B. CD
b, 0,06 % viết dưới dạng phân số thập phân là:
AB. C. D
c, Biết 80 % của một số là 400. Vậy của số đó là:
A. 19 B. 95 C. 100 D. 500
d,Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 9 cm, chiều rộng 7 cm, chiều cao 6 cm là:
A. 378 cm2 B. 96 cm3 C. 378 cm3 D. 22 cm3
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S. ( 1 đ)
0,5 ha = 50000 m2 5kg = 510 g
75 phút = 1,25 giờ 4,08 m3
Họ và tên:……………………………….. Lớp 5:………..
Bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II
Năm học : 2012 – 2013
Môn: Toán – Lớp 5 ( thời gian: 40 phút ) - Đề lẻ
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. ( 1đ)
a, Hỗn số 4viết dưới dạng phân số là:
A. B. CD
b, 0,6 % viết dưới dạng phân số thập phân là:
AB. C. D
c, Biết 80 % của một số là 320. Vậy của số đó là:
A. 40 B. 25 6 C. 200 D. 80
d,Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 6 cm, chiều rộng 5 cm, chiều cao 8 cm là:
A. 30 cm2 B. 240 cm C. 240 cm2 D. 240 cm3
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S. ( 1 đ)
0,6 ha = 6000 m2 5kg = 5100 g
75 phút = 1,35 giờ 3,09 m3 = 3900 dm3
Câu 3: Dãy số nào được xếp theo thứ tự tăng dần:( 0,25 đ).
A. 7,08 ; 7,11 ; 7,5 ; 7,503 B. 0,75 ; 0,74 ; 1,13 ; 2,03
C. 6 ; 6,3 ; 6,12 ; 6,98 D. 9,03 ; 9,07 ; 9,13 ; 9,108
Câu 4: Tìm Y: ( 2 đ)
a, x Y = x b, Y + = -
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5: Đặt tính rồi tính. ( 2 đ)
3265,39 + 482,75 567,60 - 76,27 652,04 x 5,6 133,62 : 1,7
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
Câu 6: Tính diện tích phần tô đậm. ( 1.75đ)
……………………………………………………...
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
……………………………………………………..
………………………………………………………
……………………………………………………....
....................................................................................
....................................................................................
Câu 7.( 2đ ) Tỉnh A và B cách nhau 190 km. Cùng một lúc có hai ô tô xuất phát từ hai tỉnh và đi ngược chiều nhau, sau 2 giờ chúng gặp nhau.
a, Hỏi một giờ cả hai ô tô đi được bao nhiêu ki - lô - mét?
b, Tính vận tốc của mỗi ô tô, biết vận tốc ô tô đi từ A bằng vận tốc ô tô đi từ B.
……….
……….
……..…
……….
……….
……….. ……….
…………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………...........
Trường Tiểu học Cẩm Xá Thứ ...... ngày tháng 5 năm 2013
Họ và tên:……………………………….. Lớp 5:………..
Bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II
Năm học : 2012 – 2013
Môn: Toán – Lớp 5 ( thời gian: 40 phút ) - Đề chẵn
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. ( 1đ)
a, Hỗn số 5viết dưới dạng phân số là:
A. B. CD
b, 0,06 % viết dưới dạng phân số thập phân là:
AB. C. D
c, Biết 80 % của một số là 400. Vậy của số đó là:
A. 19 B. 95 C. 100 D. 500
d,Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 9 cm, chiều rộng 7 cm, chiều cao 6 cm là:
A. 378 cm2 B. 96 cm3 C. 378 cm3 D. 22 cm3
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S. ( 1 đ)
0,5 ha = 50000 m2 5kg = 510 g
75 phút = 1,25 giờ 4,08 m3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thị Kim Quy
Dung lượng: 84,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)