Đề kiểm tra HK 2 Hoá học lơp 9 số 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Trường Thành |
Ngày 15/10/2018 |
18
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra HK 2 Hoá học lơp 9 số 2 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Học kì I :
Đề I : (Tiết 10 )
Câu1 : cho các chất CaO, SO2 và Al . Chất nào tác dụng được với dd H2SO4 loãng , dd NaOH ? Viét PTHH xẩy ra
Câu 2: Để nhận biết các dung dịch H2SO4 , HNO3 , CuSO4 cần dùng thuốc thử là :
A, Quỳ tím B, Quỳ tím và dd BaCl2 ; C, Quỳ tím và dd Ba(NO3)2 ; D, dd NaOH
Câu 3, Cho 11,2 gam CaO tác dụng với dd HCl 3,65 %
A, Viết PTHH và tính khối lượng HCl cần dùng .
B, Tính % của đung dịch sau phản ứng .
Câu 4: Hòa tan 24 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 cần dùng 400ml dd HCl 2M .
A, Tính % mmỗi oxit có trong hỗn hợp đầu .
B, Tính khối lượng dd H2SO4 9,8 % cần dùng để hòa tan hết hỗn hợp trên .
Đáp án : Câu 1: (3 điểm )
CaO + H2SO4 ( CaSO4 + H2O ; SO2 + 2NaOH ( Na2SO3 + H2O
2Al + 3H2SO4 ( Al2(SO4)3 + 3 H2O ; Hoặc SO2 + NaOH ( NaHSO3 .
Câu 2: B và C
Câu3 : a, n CaO = = 0,2 mol
CaO + 2 HCl ( CaCl2 + H2O ;
Theo pt ta có n HCl = 2 n CaO = 0,2 x 2 = 0,4 mol ( k/ lượng dd HCl = 400 gam
Nồng độ của dd sau phản ứng là : C % (CaCl2) = = 5,4 %.
Câu 4 : Ta có n HCl = 0,4 x 2 = 0,8 mol . Gọi số mol CuO , Fe2O3 là x và y
PTPU là CuO + 2HCl ( CuCl2 + H2O (1)
x 2.x
Fe2O3 + 6 HCl ( 2FeCL3 + 3H2O (2)
y 6.y
Ta có : 80 .x + 160 .y = 24
2.x + 6 .y = 0,8 ( x = 0,1 và y = 0,2
mCuO = 0,1 . 80 = 8 gam và m Fe2O3 = 0,2 . 160 = 16 gam
% CuO = 33,3 % ; % Fe2O3 = 100 – 33,3 = 66,7 %
B, PTPU : CuO + H2SO4 ( CuSO4 + H2O (1)
Fe2O3 + 3 H2SO4 ( Fe2(SO4) + 3 H2O (2)
Theo (1) n H2SO4 = n CuO = 0,1 mol
Theo (2) n H2SO4 = 3 . n Fe2O3 = 3.0,1 = 0,3 mol
Tổng n H2SO4 = 0,1 + 0,3 = 0,4 mol
M dd H2SO4 = 400 gam . (hết )
Học kì II : Đê ra : ( tiết 49)
Câu 1: Dùng từ thích hợp điền vào chỗ chấm để phát biểu quy luật cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ .
1, Trong phân tử hợp chất hữu cơ các nguyên tử được liên kết với nhau ……………..
………………..Cacbon ……Hiđro ……. O xi…….
2, Mỗi hợp chất hữu cơ có một …………………….
3, Trong phân tử hợp chất hữu cơ các nguyên tử cacbon ……………liên kết ……….
tạo ………………( mạch thẳng, mạch nhánh và mạch vòng) .
Câu 2, Khoanh tròn vào đáp án đúng :
Các hợp chất sau là hợp chất hữu cơ :
A . CH4 , CO , C2H6, C2H4O2. B, C2H4, C3H8 , C2H6O, C2H5Cl.
C, C2H2, C6H6, CH3COOH, Ca(HCO3)2. D, C2H4, C3H8, CnH2n - 2 (n >2), C3H8O.
Câu 3, Viết công thức cấu tạo của các hợp chất sau:
A , CH4, C3H8( liên kết đơn) B, C2H4,
Đề I : (Tiết 10 )
Câu1 : cho các chất CaO, SO2 và Al . Chất nào tác dụng được với dd H2SO4 loãng , dd NaOH ? Viét PTHH xẩy ra
Câu 2: Để nhận biết các dung dịch H2SO4 , HNO3 , CuSO4 cần dùng thuốc thử là :
A, Quỳ tím B, Quỳ tím và dd BaCl2 ; C, Quỳ tím và dd Ba(NO3)2 ; D, dd NaOH
Câu 3, Cho 11,2 gam CaO tác dụng với dd HCl 3,65 %
A, Viết PTHH và tính khối lượng HCl cần dùng .
B, Tính % của đung dịch sau phản ứng .
Câu 4: Hòa tan 24 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 cần dùng 400ml dd HCl 2M .
A, Tính % mmỗi oxit có trong hỗn hợp đầu .
B, Tính khối lượng dd H2SO4 9,8 % cần dùng để hòa tan hết hỗn hợp trên .
Đáp án : Câu 1: (3 điểm )
CaO + H2SO4 ( CaSO4 + H2O ; SO2 + 2NaOH ( Na2SO3 + H2O
2Al + 3H2SO4 ( Al2(SO4)3 + 3 H2O ; Hoặc SO2 + NaOH ( NaHSO3 .
Câu 2: B và C
Câu3 : a, n CaO = = 0,2 mol
CaO + 2 HCl ( CaCl2 + H2O ;
Theo pt ta có n HCl = 2 n CaO = 0,2 x 2 = 0,4 mol ( k/ lượng dd HCl = 400 gam
Nồng độ của dd sau phản ứng là : C % (CaCl2) = = 5,4 %.
Câu 4 : Ta có n HCl = 0,4 x 2 = 0,8 mol . Gọi số mol CuO , Fe2O3 là x và y
PTPU là CuO + 2HCl ( CuCl2 + H2O (1)
x 2.x
Fe2O3 + 6 HCl ( 2FeCL3 + 3H2O (2)
y 6.y
Ta có : 80 .x + 160 .y = 24
2.x + 6 .y = 0,8 ( x = 0,1 và y = 0,2
mCuO = 0,1 . 80 = 8 gam và m Fe2O3 = 0,2 . 160 = 16 gam
% CuO = 33,3 % ; % Fe2O3 = 100 – 33,3 = 66,7 %
B, PTPU : CuO + H2SO4 ( CuSO4 + H2O (1)
Fe2O3 + 3 H2SO4 ( Fe2(SO4) + 3 H2O (2)
Theo (1) n H2SO4 = n CuO = 0,1 mol
Theo (2) n H2SO4 = 3 . n Fe2O3 = 3.0,1 = 0,3 mol
Tổng n H2SO4 = 0,1 + 0,3 = 0,4 mol
M dd H2SO4 = 400 gam . (hết )
Học kì II : Đê ra : ( tiết 49)
Câu 1: Dùng từ thích hợp điền vào chỗ chấm để phát biểu quy luật cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ .
1, Trong phân tử hợp chất hữu cơ các nguyên tử được liên kết với nhau ……………..
………………..Cacbon ……Hiđro ……. O xi…….
2, Mỗi hợp chất hữu cơ có một …………………….
3, Trong phân tử hợp chất hữu cơ các nguyên tử cacbon ……………liên kết ……….
tạo ………………( mạch thẳng, mạch nhánh và mạch vòng) .
Câu 2, Khoanh tròn vào đáp án đúng :
Các hợp chất sau là hợp chất hữu cơ :
A . CH4 , CO , C2H6, C2H4O2. B, C2H4, C3H8 , C2H6O, C2H5Cl.
C, C2H2, C6H6, CH3COOH, Ca(HCO3)2. D, C2H4, C3H8, CnH2n - 2 (n >2), C3H8O.
Câu 3, Viết công thức cấu tạo của các hợp chất sau:
A , CH4, C3H8( liên kết đơn) B, C2H4,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trường Thành
Dung lượng: 79,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)