De kiem tra HK 2
Chia sẻ bởi Lê Cường |
Ngày 25/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra HK 2 thuộc Tin học 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD-ĐT CẨM MỸ
TR : THCS TRẦN PHÚ
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp : . . . . . .
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học 2008 – 2009
Môn : Tin học 7
Thời gian làm bài 45 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
I Trắc nghiệm : Khoanh tròn đáp án đúng ( 2 đ)
1) Lệnh Data ( Filter (AutoFilter
a) Hiện tất cả nhưng vẫn ở chế độ lọc b) bật chế độ lọc c) a) và b) đúng
2) Nút lệnh được dùng để :
a) Kẻ đường biên cho ô tính b) tạo bảng biểu c) thay đổi độ rộng cột
3) Nút lệnh Fill Color trên thanh công cụ :
a) chọn màu cho phông chữ b) tô màu nền cho ô tính c) chọn phông chữ
4) Để điều chỉnh ngắt trang em thực hiện :
a) View(Page Break Preview b) Nháy vào bảng chọn View c) a) và b) đúng
5) Những công việc cần làm khi chuẩn bị in là: 1)Thiết lập khu vực in. 2)Thiết đặt lề, hướng giấy in và 3). . . . . . . . . .
a) Điều chỉnh việc ngắt trang b) Sắp xếp dữ liệu c) Nháy nút lệnh Zoom
6) Biểu đồ . . . . . . . . được dùng để hiển thị các phần của một khối tổng thể.
a) cột b) đường gấp khúc c) hình tròn
7) Để in trang tính em thực hiện:
a) File ( Print ( OK b) Nháy nút lệnh Print c) a) và b) đúng
8) Để tiến hành lọc dữ liệu, cần : Chỉ ra vùng có dữ liệu cần lọc và . . . . . . . . . . .
a) Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự b) Chọn tiêu chuẩn để lọc c) a) và b) đúng
II Nối các vế câu: ( 2 đ)
A
B
1) Lệnh File ( Page Setup ( Page
a)tạo biểu đồ
2) (Font color) dùng để
b)trộn các ô và căn giữa dữ liệu qua nhiều ô
3) Toolkit Math là phần mềm hỗ trợ
c)để chọn hướng giấy in
4) Lệnh Insert(Columns dùng để
d)lọc các hàng có giá trị lớn nhất
5) Nút lệnh (Chart Wizard) dùng để
e)chọn màu cho phông chữ
6) (Merge and Center) dùng để
g)thay đổi các lề Top, Bottom, Right, Left
7) Hàm
h)chèn thêm cột trong bảng tính
8) Top 10
i)là công thức được định nghĩa từ trước
k)Giải bài tập toán và giúp vẽ đồ thị
1) . . . . 2) . . . . 3) . . . . 4) . . . .
5) . . . . 6) . . . . . 7). . . . . 8) . . . . .
III Điền vào chỗ trống bằng từ trong ô: ( 3 đ)
so sánh biểu đồ định dạng dữ liệu
thẩm mỹ thay đổi công cụ trực quan
(1) . . . . . . . . . . . . . . . . . là cách minh họa dữ liệu (2) . . . . . . . . . . . . . . . , giúp người đọc dễ (3) . . . . . . . . . . . . . . . . . . dữ liệu hơn và dự đóan xu thế tăng hay giảm của dữ liệu.
Mục đích của việc (4). . . . . . . . . . . . . . . . là làm cho trang tính dễ nhìn, nhất quán nhưng nổi bật những phần cần nhấn mạnh, đảm bảo yếu tố (5) . . . . . . . . . . . . . Để định dạng nội dung của 1 ô tính (hay nhiều ô) cần chọn ô tính (hoặc các ô tính) đó. Định dạng không làm (6). . . . . . . . . . . . . . . nội dung của các ô tính .
IV Hoàn thành các câu sau: ( 2 đ)
Để thay đổi vị trí của biểu đồ, em hãy nháy chuột trái . . . . . . . . . . .
TR : THCS TRẦN PHÚ
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp : . . . . . .
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học 2008 – 2009
Môn : Tin học 7
Thời gian làm bài 45 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
I Trắc nghiệm : Khoanh tròn đáp án đúng ( 2 đ)
1) Lệnh Data ( Filter (AutoFilter
a) Hiện tất cả nhưng vẫn ở chế độ lọc b) bật chế độ lọc c) a) và b) đúng
2) Nút lệnh được dùng để :
a) Kẻ đường biên cho ô tính b) tạo bảng biểu c) thay đổi độ rộng cột
3) Nút lệnh Fill Color trên thanh công cụ :
a) chọn màu cho phông chữ b) tô màu nền cho ô tính c) chọn phông chữ
4) Để điều chỉnh ngắt trang em thực hiện :
a) View(Page Break Preview b) Nháy vào bảng chọn View c) a) và b) đúng
5) Những công việc cần làm khi chuẩn bị in là: 1)Thiết lập khu vực in. 2)Thiết đặt lề, hướng giấy in và 3). . . . . . . . . .
a) Điều chỉnh việc ngắt trang b) Sắp xếp dữ liệu c) Nháy nút lệnh Zoom
6) Biểu đồ . . . . . . . . được dùng để hiển thị các phần của một khối tổng thể.
a) cột b) đường gấp khúc c) hình tròn
7) Để in trang tính em thực hiện:
a) File ( Print ( OK b) Nháy nút lệnh Print c) a) và b) đúng
8) Để tiến hành lọc dữ liệu, cần : Chỉ ra vùng có dữ liệu cần lọc và . . . . . . . . . . .
a) Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự b) Chọn tiêu chuẩn để lọc c) a) và b) đúng
II Nối các vế câu: ( 2 đ)
A
B
1) Lệnh File ( Page Setup ( Page
a)tạo biểu đồ
2) (Font color) dùng để
b)trộn các ô và căn giữa dữ liệu qua nhiều ô
3) Toolkit Math là phần mềm hỗ trợ
c)để chọn hướng giấy in
4) Lệnh Insert(Columns dùng để
d)lọc các hàng có giá trị lớn nhất
5) Nút lệnh (Chart Wizard) dùng để
e)chọn màu cho phông chữ
6) (Merge and Center) dùng để
g)thay đổi các lề Top, Bottom, Right, Left
7) Hàm
h)chèn thêm cột trong bảng tính
8) Top 10
i)là công thức được định nghĩa từ trước
k)Giải bài tập toán và giúp vẽ đồ thị
1) . . . . 2) . . . . 3) . . . . 4) . . . .
5) . . . . 6) . . . . . 7). . . . . 8) . . . . .
III Điền vào chỗ trống bằng từ trong ô: ( 3 đ)
so sánh biểu đồ định dạng dữ liệu
thẩm mỹ thay đổi công cụ trực quan
(1) . . . . . . . . . . . . . . . . . là cách minh họa dữ liệu (2) . . . . . . . . . . . . . . . , giúp người đọc dễ (3) . . . . . . . . . . . . . . . . . . dữ liệu hơn và dự đóan xu thế tăng hay giảm của dữ liệu.
Mục đích của việc (4). . . . . . . . . . . . . . . . là làm cho trang tính dễ nhìn, nhất quán nhưng nổi bật những phần cần nhấn mạnh, đảm bảo yếu tố (5) . . . . . . . . . . . . . Để định dạng nội dung của 1 ô tính (hay nhiều ô) cần chọn ô tính (hoặc các ô tính) đó. Định dạng không làm (6). . . . . . . . . . . . . . . nội dung của các ô tính .
IV Hoàn thành các câu sau: ( 2 đ)
Để thay đổi vị trí của biểu đồ, em hãy nháy chuột trái . . . . . . . . . . .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Cường
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)