Đề kiểm tra HK 1 Vật lí 8
Chia sẻ bởi Dương Văn Lương |
Ngày 14/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra HK 1 Vật lí 8 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011-2012
MÔN: VẬT LÍ 8
Thời gian làm bài: 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm): Chọn đáp án đúng và ghi vào bài làm:
Câu 1(1,0 điểm):
a. Tốc độ 54km/h bằng giá trị nào dưới đây :
A. 150m/s; B. 1,5m/s; C. 15m/s ; D. 300m/s.
b. Càng lên cao áp suất khí quyển :
Càng tăng.
Càng giảm.
Không thay đổi.
D. Có thể tăng, có thể giảm.
Câu 2(1,0 điểm):
a. Vật sẽ như thế nào khi chỉ chịu tác dụng của hai lực cân bằng?
A.Vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần.
B.Vật đang chuyển động sẽ dừng lại.
C.Vật sẽ chuyển động với vận tốc biến đổi .
D.Vật đang đứng yên sẽ đứng yên hoặc vật đang chuyển động sẽ chuyển động thẳng đều mãi mãi.
b. Khi vật nổi trên mặt chất lỏng thì nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. Lực đẩy Ác-si-mét bằng trọng lượng của phần vật chìm trong nước.
B. Lực đẩy Ác-si-mét bằng trọng lượng của vật.
C. Lực đẩy Ác-si-mét lớn hơn trọng lượng của vật.
D. Lực đẩy Ác-si-mét nhỏ hơn trọng lượng của vật.
II. TỰ LUẬN (8,0 điểm):
Câu 3 (2,5 điểm): Hai người đạp xe. Người thứ nhất đi được quãng đường 300m hết thời gian là 1 phút, người thứ hai đi được quãng đường 7,5 km hết thời gian là 0,5 giờ. Hỏi người nào đi nhanh hơn?
Câu 4 (2,5 điểm): Một thùng chứa đầy chất lỏng có chiều cao là 1,2m. Hãy tính áp suất do chất lỏng gây ra lên đáy thùng và lên thành thùng tại điểm cách đáy 50cm.
Biết rằng chất lỏng có trọng lượng riêng là 890N/m3.
Câu 5 (3,0 điểm): Một vật đang nổi trên mặt của một bình nước, biết lực đẩy
Ác-si- mét của nước tác dụng lên vật là 90N và trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3 .
Tím khối lượng của vật.
Tính thể tích phần chìm của vật trong nước.
HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN: VẬT LÍ 8
Phần
Câu
Đáp án
Điểm
I. Trắc nghiệm
Câu 1
a. Chọn C
0,5 điểm
b. Chọn B
0,5 điểm
Câu 2
a. Chọn D
0,5 điểm
b. Chọn B
0,5 điểm
II.
Tự luận
Câu 1
- Vận tốc của người thứ nhất là:
V1=
- Vận tốc của người thứ hai là:
V2=
- Vậy người thứ nhất đi nhanh hơn.
1,0 điểm
1,0 điểm
0,5 điểm
Câu 2
- Áp suất tác dụng lên đáy thùng là:
P1=d.h1 =890.1,2=1068N/m2
- Áp suất tác dụng lên điểm cách đáy 50cm là:
P1=d.h2 = 890(1,2-0,5)=623N/m2
1,0 điểm
1,5điểm
Câu 3
a/ Chỉ ra được khi vật nổi : P = FA = 90N
Suy ra khối lương của vật là: m = P/10 = 9kg
b/ Viết được FA= d.V
Suy ra thể tích phần chìm của vật trong nước là: V = =
1,0 điểm
0,5 điểm
1,0 điểm
0,5 điểm
MÔN: VẬT LÍ 8
Thời gian làm bài: 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm): Chọn đáp án đúng và ghi vào bài làm:
Câu 1(1,0 điểm):
a. Tốc độ 54km/h bằng giá trị nào dưới đây :
A. 150m/s; B. 1,5m/s; C. 15m/s ; D. 300m/s.
b. Càng lên cao áp suất khí quyển :
Càng tăng.
Càng giảm.
Không thay đổi.
D. Có thể tăng, có thể giảm.
Câu 2(1,0 điểm):
a. Vật sẽ như thế nào khi chỉ chịu tác dụng của hai lực cân bằng?
A.Vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần.
B.Vật đang chuyển động sẽ dừng lại.
C.Vật sẽ chuyển động với vận tốc biến đổi .
D.Vật đang đứng yên sẽ đứng yên hoặc vật đang chuyển động sẽ chuyển động thẳng đều mãi mãi.
b. Khi vật nổi trên mặt chất lỏng thì nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. Lực đẩy Ác-si-mét bằng trọng lượng của phần vật chìm trong nước.
B. Lực đẩy Ác-si-mét bằng trọng lượng của vật.
C. Lực đẩy Ác-si-mét lớn hơn trọng lượng của vật.
D. Lực đẩy Ác-si-mét nhỏ hơn trọng lượng của vật.
II. TỰ LUẬN (8,0 điểm):
Câu 3 (2,5 điểm): Hai người đạp xe. Người thứ nhất đi được quãng đường 300m hết thời gian là 1 phút, người thứ hai đi được quãng đường 7,5 km hết thời gian là 0,5 giờ. Hỏi người nào đi nhanh hơn?
Câu 4 (2,5 điểm): Một thùng chứa đầy chất lỏng có chiều cao là 1,2m. Hãy tính áp suất do chất lỏng gây ra lên đáy thùng và lên thành thùng tại điểm cách đáy 50cm.
Biết rằng chất lỏng có trọng lượng riêng là 890N/m3.
Câu 5 (3,0 điểm): Một vật đang nổi trên mặt của một bình nước, biết lực đẩy
Ác-si- mét của nước tác dụng lên vật là 90N và trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3 .
Tím khối lượng của vật.
Tính thể tích phần chìm của vật trong nước.
HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN: VẬT LÍ 8
Phần
Câu
Đáp án
Điểm
I. Trắc nghiệm
Câu 1
a. Chọn C
0,5 điểm
b. Chọn B
0,5 điểm
Câu 2
a. Chọn D
0,5 điểm
b. Chọn B
0,5 điểm
II.
Tự luận
Câu 1
- Vận tốc của người thứ nhất là:
V1=
- Vận tốc của người thứ hai là:
V2=
- Vậy người thứ nhất đi nhanh hơn.
1,0 điểm
1,0 điểm
0,5 điểm
Câu 2
- Áp suất tác dụng lên đáy thùng là:
P1=d.h1 =890.1,2=1068N/m2
- Áp suất tác dụng lên điểm cách đáy 50cm là:
P1=d.h2 = 890(1,2-0,5)=623N/m2
1,0 điểm
1,5điểm
Câu 3
a/ Chỉ ra được khi vật nổi : P = FA = 90N
Suy ra khối lương của vật là: m = P/10 = 9kg
b/ Viết được FA= d.V
Suy ra thể tích phần chìm của vật trong nước là: V = =
1,0 điểm
0,5 điểm
1,0 điểm
0,5 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Văn Lương
Dung lượng: 59,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)