ĐỀ KIỂM TRA HK 1 LỚP 2.3

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thắm | Ngày 09/10/2018 | 30

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA HK 1 LỚP 2.3 thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

Trường Tiểu học Sông Mây
Họ và Tên:
.............................................
Lớp: ....................................
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
CUỐI HỌC KỲ I
Môn: Toán Lớp 2
Năm học: 2011 – 2012
Thời gian làm bài: 40 phút
Chữ ký Giám thị:
GT1:
.............................
GT2:
.............................
STT





Mật mã


Điểm
Nhận xét
Chữ ký Giám khảo:
GK1:
.................................
GK2:
.................................
 Mật mã


1Đặt tính rồi tính:
79-18 49+ 32 90-16 45+17
2: Điền dds
a,27 b,72 c,18 d,36
+ - + +
48 36 19 45

3, Điền dấu ,<,>=
41dm-9dm…..57dm-18dm 22l-6l……35l-27l
75kg-28kg…...100kg-53kg 68cm-49cm…..94cm-78cm
4,Tính:35+29-38 =………. 75-36+61=………
=………. =………
5.
Mộtgang tay em khoảng :
A,15dm b,15cm c,20cm d,20dm
Hà hai được 27 quả cam, Lan hái được nhiều hơn Hà 14 quả cam . Hỏi Lan hái được bao nhiêu quả cam ?
A,41 quả cam b,31quả cam c24 quả cam d,54 quả cam
6,Một cửa hàng bán dầu lần đầu bánđược 54 l dàu , lần sau bán được ít hơn lần đầu17l lần sau cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu ?
7, Ở hình bên có bao nhiêu hình tam giác ?
A, 3 b,4 c,5 d2



Có mấy hình tứ giác?
A,6 b,3 c,7 d,4






Có mấy hình tam giác?
A,4 b,10 c,11 d7








Đáp án
Bài 1 : đúng 2 điểm . Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm
Bài2 : đ s (1điểm) mỗi kết quả đúng o,25 điểm
A,s b,s c, đ d,s
Bài 3: Điền dấu < > = (1 điểm)
Bài 4 :Tính(1 điểm)
Bài5( 2 điểm) mổi ý đúng I điểm
Ý ,b 15cm ý ,a 41 quả cam
Bài 6 :1.5 điểm .Lời giả đúng 1 điểm , phép tinh và đáp số đúng 0,5 điểm
Bài 7 : 1,5 điểm - y a : 3tam giác
- Ýa: 6tứ giác
- Ý b:10 hình tam giác




Người ra đề thi


Phạm Thị Hằng



Trường Tiểu học Sông Mây
Họ và Tên:
.............................................
Lớp: ....................................
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
CUỐI HỌC KỲ I
Môn: Tiếng Việt Lớp 2
Năm học: 2011 – 2012
Thời gian làm bài: 40 phút
Chữ ký Giám thị:
GT1:
.............................
GT2:
.............................
STT





Mật mã


Điểm
Nhận xét
Chữ ký Giám khảo:
GK1:
.................................
GK2:
.................................
 Mật mã

 *PHẦN I:
A.Đọc tiếng:
1. Sáng kiến của bé Hà /78.
- Đọc đoạn 1- Trả lời câu hỏi: Bé Hà có sáng kiến gi? (Tổ chức ngày lễ cho ông bà)
2. Bà cháu /86.
- Đọc đoạn 1 – Trả lời câu hỏi: Trước khi gặp cô tiên, ba bà cháu sống với nhau như
thế nào? (Trước khi gặp cô tiên, ba bà cháu sống với nhau cực khổ nhưng đầm ấm).
3. Sự tích cây vú sữa /96.
- Đọc đoạn 2 – Trả lời câu hỏi: Trở về nhà không thấy mẹ, cậu bé đã làm gì? (Gọi mẹ
khản cả tiếng rồi ôm lấy một cây xanh trong vườn mà khóc).
4. Tìm ngọc /138.
- Đọc đoạn 1 và 2 – Trả lời câu hỏi: Ai đánh tráo viên ngọc? ( Một người thợ kim
hoàn đánh tráo viên ngọc khi biết nó là viên ngọc quý hiếm).
B. Đọc thầm:
Đọc bài : Hai anh em – Sau đó chọn câu trả lời , khoanh tròn ý đúng nhất.
Hai anh em trồng cây gì ngòai đồng?
Cây lúa. b.Cây ngô. c.Cây đậu. d.Cây khoai lang.
Sau khi gặt, hai anh em để lúa ở đâu?
a.Ngoài sân. b.Trong nhà . c.Ngoài đồng. d
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thắm
Dung lượng: 60,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)