ĐỀ KIỂM TRA HK 1 LỚP 2.2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thắm |
Ngày 09/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA HK 1 LỚP 2.2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường TH SÔNG MÂY
Họ và tên : ………………………..............
Học sinh lớp :..………………
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ 1
MÔN TOÁN LỚP 2
Năm học 2011 – 2012
(Thời gian làm bài : 40 phút)
Chữ ký Giám thị
GT 1:
GT 2:
STT
MẬT MÃ
Điểm (bằng chữ và số)
Nhận xét
Chữ ký Giám khảo
GK 1:
GK 2:
MẬT MÃ
STT
Bài 1
a)(2 đ) Đặt tính rồi tính
47 + 38 91 - 69 54 + 25 100 - 47
………………….. ………………….. ………………….. …………………..
………………….. ………………….. ………………….. …………………..
………………….. ………………….. ………………….. …………………..
………………….. ………………….. ………………….. …………………..
b) (0.5 đ) Cho phép tính
56 – 29 = 27 trong đó 27 là
a. số bị trừ b. là hiệu c. là tổng
c) (1 đ) Tìm x
74 – x = 35 23 + 38 + x = 91 -14
..................................... ..................................................
........................................ ...........................................................
...................................... .....................................................
Bài 2: ( 0.5 đ) 65 được đọc là
a. sáu mươi lăm b. sáu lăm c. sáu mươi năm
Bài 3:
a) (0.5) Tháng 11 có bao nhiêu ngày?
a. 31 ngày b. 30 ngày c. 29 ngày
b) (0.5 đ ) Ngày 27 tháng 12 là thứ ba. Ngày 22 tháng 12 là thứ mấy ?
a. Thứ năm b. Thứ sáu c. Thứ bảy
c) (1.5) 37 kg + 29 kg =……………….. 65 dm – 17 dm = ……………….
26 kg + 35 kg = ……………….
Bài 4
(0.5 đ)
Ba điểm thẳng hàng là
a. A B D b. B C D c. C B A
b) (0.5 đ)
Có……… tam giác:
Bài 5:(0.5 đ)
Anh có 26 viên bi, em nhiều hơn anh 17 viên bi . Hỏi em có bao nhiêu viên bi?
Em có số viên bi là:
a. 19 b. 33 c. 43
Bài 6: (2 đ) Năm nay bà 70 tuổi, mẹ kém bà 28 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi ?
Giải :
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đáp án và thang điểm
1/ Mỗi câu đúng đạt 0.5 đ
a) 47 + 38= 85 91 – 69 = 22 54 + 25 = 79 100 – 47 = 53
b) 0.5 đ
c)(1 đ) 74 – x = 35 23 + 38 + x = 91 -14
x = 74 - 35 Ta có 61 + x = 77
x = 39 (0.5 đ) x = 77 – 61
x = 16 (0.5 đ)
2/ ( 0.5 đ) 65 được đọc là a. sáu mươi lăm
3/ a) (0.5) Tháng 11 có bao nhiêu ngày? b. 30 ngày
b) (0.5 đ ) Ngày 27 tháng 12 là thứ ba. Ngày 22 tháng 12 là thứ mấy ?
a. Thứ năm
c) (1.5) 37 kg + 29 kg = 66 kg 65 dm – 17 dm = 48dm
26 kg + 35 kg = 61kg
4/ a )(0,5 ) Ba điểm thẳng hàng là c. C B A
b) (0.5 đ) Có 6 tam giác
5/(0.5 đ) Em có số viên bi là c. 43
6/(2 đ) Năm nay mẹ có số tuổi là (1 đ)
70 – 28 = 42 (tuổi) (1 đ)
Đáp số: 42 tuổi
Trường TH Sông Mây
Họ và tên:
………………………….
Học sinh lớp:…………..
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ 1
Môn: Tiếng việt ( viết) lớp 2
Năm học: 2011 – 2012
(Thời gian làm bài:40 phút)
Chữ ký giám thị
GT 1
…………………….
GT 2
……………………
STT
MẬT
Họ và tên : ………………………..............
Học sinh lớp :..………………
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ 1
MÔN TOÁN LỚP 2
Năm học 2011 – 2012
(Thời gian làm bài : 40 phút)
Chữ ký Giám thị
GT 1:
GT 2:
STT
MẬT MÃ
Điểm (bằng chữ và số)
Nhận xét
Chữ ký Giám khảo
GK 1:
GK 2:
MẬT MÃ
STT
Bài 1
a)(2 đ) Đặt tính rồi tính
47 + 38 91 - 69 54 + 25 100 - 47
………………….. ………………….. ………………….. …………………..
………………….. ………………….. ………………….. …………………..
………………….. ………………….. ………………….. …………………..
………………….. ………………….. ………………….. …………………..
b) (0.5 đ) Cho phép tính
56 – 29 = 27 trong đó 27 là
a. số bị trừ b. là hiệu c. là tổng
c) (1 đ) Tìm x
74 – x = 35 23 + 38 + x = 91 -14
..................................... ..................................................
........................................ ...........................................................
...................................... .....................................................
Bài 2: ( 0.5 đ) 65 được đọc là
a. sáu mươi lăm b. sáu lăm c. sáu mươi năm
Bài 3:
a) (0.5) Tháng 11 có bao nhiêu ngày?
a. 31 ngày b. 30 ngày c. 29 ngày
b) (0.5 đ ) Ngày 27 tháng 12 là thứ ba. Ngày 22 tháng 12 là thứ mấy ?
a. Thứ năm b. Thứ sáu c. Thứ bảy
c) (1.5) 37 kg + 29 kg =……………….. 65 dm – 17 dm = ……………….
26 kg + 35 kg = ……………….
Bài 4
(0.5 đ)
Ba điểm thẳng hàng là
a. A B D b. B C D c. C B A
b) (0.5 đ)
Có……… tam giác:
Bài 5:(0.5 đ)
Anh có 26 viên bi, em nhiều hơn anh 17 viên bi . Hỏi em có bao nhiêu viên bi?
Em có số viên bi là:
a. 19 b. 33 c. 43
Bài 6: (2 đ) Năm nay bà 70 tuổi, mẹ kém bà 28 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi ?
Giải :
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đáp án và thang điểm
1/ Mỗi câu đúng đạt 0.5 đ
a) 47 + 38= 85 91 – 69 = 22 54 + 25 = 79 100 – 47 = 53
b) 0.5 đ
c)(1 đ) 74 – x = 35 23 + 38 + x = 91 -14
x = 74 - 35 Ta có 61 + x = 77
x = 39 (0.5 đ) x = 77 – 61
x = 16 (0.5 đ)
2/ ( 0.5 đ) 65 được đọc là a. sáu mươi lăm
3/ a) (0.5) Tháng 11 có bao nhiêu ngày? b. 30 ngày
b) (0.5 đ ) Ngày 27 tháng 12 là thứ ba. Ngày 22 tháng 12 là thứ mấy ?
a. Thứ năm
c) (1.5) 37 kg + 29 kg = 66 kg 65 dm – 17 dm = 48dm
26 kg + 35 kg = 61kg
4/ a )(0,5 ) Ba điểm thẳng hàng là c. C B A
b) (0.5 đ) Có 6 tam giác
5/(0.5 đ) Em có số viên bi là c. 43
6/(2 đ) Năm nay mẹ có số tuổi là (1 đ)
70 – 28 = 42 (tuổi) (1 đ)
Đáp số: 42 tuổi
Trường TH Sông Mây
Họ và tên:
………………………….
Học sinh lớp:…………..
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ 1
Môn: Tiếng việt ( viết) lớp 2
Năm học: 2011 – 2012
(Thời gian làm bài:40 phút)
Chữ ký giám thị
GT 1
…………………….
GT 2
……………………
STT
MẬT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thắm
Dung lượng: 83,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)