DE KIEM TRA HINH HOC 7 CHUONG 2
Chia sẻ bởi Trần Thị Nhi |
Ngày 16/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: DE KIEM TRA HINH HOC 7 CHUONG 2 thuộc Hình học 7
Nội dung tài liệu:
Tiết 46: KIỂM TRA CHƯƠNG 2
Ngày soạn:
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
Chủ đề I.: Tổng ba góc của một tam giác
I.1: Biết định lí về tổng ba góc trong một tam giác
II.1: Biêt tính 1 góc của tam giác khi biết 2 góc hoặc các yếu tố liên quan
Chủ đề II: Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác
II.1: Biết được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác. Vân dụng để chứng minh được 2 tam giác bằng nhau
II.2: Biết chứng mính 2 đoạn thẳng, 2 góc bằng nhau thông qua 2 tam giác bằng nhau
Chủ đề III: Tam giác cân
III.1: Biết được định nghĩa, tính chất của tam giác cân và các yếu tố trong tam giác cân
III.2: Tính được các góc của tam giác cân khi biết một góc
Chủ đề IV: Định lí Pytago
IV.1: Hiểu được nội dung định lí.
IV.2: biết vận dụng định lí để tính độ dài cạnh của tam giác vuông.
2. Kỹ năng:
- Vận dụng định lí về tổng ba góc trong một tam giác để tính góc
- Vận dụng được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác để cm các tam giác bằng nhau
- Vận dụng tính chất tam giác cân để tính góc
- Vận dụng định lí pytago để tính độ dài cạnh của tam giác vuông
3.Thái độ: Nghiêm túc, có suy luận logíc
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận
III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề I.
Số tiết : 2 / 12
I.1
I.2
Số câu: 4
Số điểm: 6
Tỉ lệ: 60 %
Số câu: 1
Số điểm: 0.5
Số câu: 1
Số điểm: 0.5
Số câu: 1
Số điểm: 4
Số câu: 1
Số điểm: 1
Chủ đề II
Số tiết : 6 / 12
II.1
II.2
Số câu : 3
Số điểm: 3
Tỉ lệ 30%
Số câu: 1
Số điểm: 0.5
Số câu: 2
Số điểm: 2.5
Chủ đề III
Số tiết : 2 / 12
III.1
Số câu : 1
Số điểm: 0.5
Tỉ lệ 5%
Số câu: 1
Số điểm: 0.5
Chủ đề IV
Số tiết : 2 / 12
IV.1
Số câu : 1
Số điểm: 0.5
Tỉ lệ 5%
Số câu: 1
Số điểm: 0.5
Tổng số câu: 9
T số điểm: 10
Tỷ lệ: 100%
Số câu: 3
Số điểm: 1.5
Tỷ lệ: 15 %
Số câu: 2
Số điểm: 1
Tỷ lệ: 10 %
Số câu: 3
Số điểm: 6.5
Tỷ lệ: 65 %
Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỷ lệ: 10%
IV. ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM:
ĐỀ BÀI
Bài 1:(1,5điểm) Nêu định nghĩa tam giác cân? Các cách đề chứng minh một tam giác cân?
Bài 2: (1,5đ) Cho tam giác ABC cân tại A, biết góc C bằng 550. Tính góc A, góc B?
Bài 3: (7 điểm) Cho góc nhọn xOy. Gọi I là một điểm thuộc tia phân giác của góc xOy. Kẻ IA vuông góc với Ox (điểm A thuộc tia Ox) và IB vuông góc với Oy (điểm B thuộc tia Oy)
Chứng minh OAI = OBI, IA = IB.
Cho biết OI = 10cm, AI = 6cm. Tính OA.
Gọi K là giao điểm của BI và Ox và M là giao điểm của AI với Oy. So sánh AK và BM?
d) Gọi C là giao điểm của OI và MK. Chứng minh OC vuông góc với MK
HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài 1: - Nêu đúng định nghĩa (0,75đ) Nêu được 2 cách cm( 0,75đ)
Bài 2: - Nêu được t/c về góc của tam giác cân (0,5đ)
- Tính được góc B bằng 550, góc C bằng 700( 1đ)
Bài 3: Vẽ hình chính xác 0,5đ
a) Chứng minh đượcOAI = OBI(cạnh huyền-góc
Ngày soạn:
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
Chủ đề I.: Tổng ba góc của một tam giác
I.1: Biết định lí về tổng ba góc trong một tam giác
II.1: Biêt tính 1 góc của tam giác khi biết 2 góc hoặc các yếu tố liên quan
Chủ đề II: Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác
II.1: Biết được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác. Vân dụng để chứng minh được 2 tam giác bằng nhau
II.2: Biết chứng mính 2 đoạn thẳng, 2 góc bằng nhau thông qua 2 tam giác bằng nhau
Chủ đề III: Tam giác cân
III.1: Biết được định nghĩa, tính chất của tam giác cân và các yếu tố trong tam giác cân
III.2: Tính được các góc của tam giác cân khi biết một góc
Chủ đề IV: Định lí Pytago
IV.1: Hiểu được nội dung định lí.
IV.2: biết vận dụng định lí để tính độ dài cạnh của tam giác vuông.
2. Kỹ năng:
- Vận dụng định lí về tổng ba góc trong một tam giác để tính góc
- Vận dụng được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác để cm các tam giác bằng nhau
- Vận dụng tính chất tam giác cân để tính góc
- Vận dụng định lí pytago để tính độ dài cạnh của tam giác vuông
3.Thái độ: Nghiêm túc, có suy luận logíc
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận
III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề I.
Số tiết : 2 / 12
I.1
I.2
Số câu: 4
Số điểm: 6
Tỉ lệ: 60 %
Số câu: 1
Số điểm: 0.5
Số câu: 1
Số điểm: 0.5
Số câu: 1
Số điểm: 4
Số câu: 1
Số điểm: 1
Chủ đề II
Số tiết : 6 / 12
II.1
II.2
Số câu : 3
Số điểm: 3
Tỉ lệ 30%
Số câu: 1
Số điểm: 0.5
Số câu: 2
Số điểm: 2.5
Chủ đề III
Số tiết : 2 / 12
III.1
Số câu : 1
Số điểm: 0.5
Tỉ lệ 5%
Số câu: 1
Số điểm: 0.5
Chủ đề IV
Số tiết : 2 / 12
IV.1
Số câu : 1
Số điểm: 0.5
Tỉ lệ 5%
Số câu: 1
Số điểm: 0.5
Tổng số câu: 9
T số điểm: 10
Tỷ lệ: 100%
Số câu: 3
Số điểm: 1.5
Tỷ lệ: 15 %
Số câu: 2
Số điểm: 1
Tỷ lệ: 10 %
Số câu: 3
Số điểm: 6.5
Tỷ lệ: 65 %
Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỷ lệ: 10%
IV. ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM:
ĐỀ BÀI
Bài 1:(1,5điểm) Nêu định nghĩa tam giác cân? Các cách đề chứng minh một tam giác cân?
Bài 2: (1,5đ) Cho tam giác ABC cân tại A, biết góc C bằng 550. Tính góc A, góc B?
Bài 3: (7 điểm) Cho góc nhọn xOy. Gọi I là một điểm thuộc tia phân giác của góc xOy. Kẻ IA vuông góc với Ox (điểm A thuộc tia Ox) và IB vuông góc với Oy (điểm B thuộc tia Oy)
Chứng minh OAI = OBI, IA = IB.
Cho biết OI = 10cm, AI = 6cm. Tính OA.
Gọi K là giao điểm của BI và Ox và M là giao điểm của AI với Oy. So sánh AK và BM?
d) Gọi C là giao điểm của OI và MK. Chứng minh OC vuông góc với MK
HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài 1: - Nêu đúng định nghĩa (0,75đ) Nêu được 2 cách cm( 0,75đ)
Bài 2: - Nêu được t/c về góc của tam giác cân (0,5đ)
- Tính được góc B bằng 550, góc C bằng 700( 1đ)
Bài 3: Vẽ hình chính xác 0,5đ
a) Chứng minh đượcOAI = OBI(cạnh huyền-góc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Nhi
Dung lượng: 52,27KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)