De kiem tra hinh 8 chuong 3
Chia sẻ bởi Hoàng Minh An |
Ngày 12/10/2018 |
69
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra hinh 8 chuong 3 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
A- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRACHƯƠNG III-HÌNH HỌC 8
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Định lý Ta-lét
Biết tìm tỉ số hai đoạn thẳng
Hiểu được định lí Ta-lét
dụng định lí Ta-lét tìm độ dài cạnh tam giác
Số câu
Số điểm
tỉ lệ %
1 (C1)
0,5
5%
1(C2)
0,5
5%
2 (C4;5)
1,0
10%
4
2,0
20%
2.Tính chất
đường phân giác
Biết định lí đường phân giác tìm tỉ số 2 đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng
Vẽ hình và viết GT, KL đúng được 0,5 điểm
0,5=5%
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2(C7a,b)
2,5
25%
2
2,5
25%
3.Tam giác
đồng dạng
Hiểu trường hợp đồng dạng của hai tam giác
Hiểu định nghĩa hai tam giác đồng dạng và tỉ số chu vi, diện tích của chúng
Biết tìm tỉ số diện tích của hai tam giác
Biết chứng minh 2 đồng dạng rồi tìm
cạnh.
Vẽ hình và viết GT, KL đúng được 0,5 điểm
0,5=5%
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 (C3)
0,5
5%
1(C6)
0,5
5%
2(C8a,c)
2,5
25%
1(C8b)
1,0
10%
5
4,5
45%
T.Số câu
T.Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
2
1,0
10%
3
1,5
15%
4
5
50%
1
1
10%
11
10,0
100%
B- ĐỀ KIỂM TRA:
- Họ và tên:……………………….
- Lớp 8A..
Thứ , ngày tháng năm 2017
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III
HÌNH 8
Điểm:
I. TRẮC NGHIỆM:(3đ) Chọn đáp án đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái ở trước mỗi câu:
Câu 1 :Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’và C’D’ nếu có tỉ lệ thức
A.
B.
C.
D.
Câu 2:Trong hình vẽ bên (EF // MN ). Độ dài của đoạn thẳng NP là:
A. NP = 2;
C. NP = 9;
B. NP = 6;
D. Một kết quả khác.
/
Câu 3:Độ dài x trong hình bên ()là:
A. 2,5;
C. 3;
B. 1,6;
D.Một kết quả khác.
/
Câu 4 :Cho tam giác ABC và A’B’C’ có= 500, AB = 5cm ; AC = 7.5cm ; A’C’ = 3cm. Để tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’ thì A’B’ bằng:
A. 2cm;
B. 3cm;
C. 4cm ;
D. 5cm.
Câu 5:Cho ABC có 3 góc nhọn, BI và CK là hai đường cao. Khi đó :
A. AK.AB = AI.AC;
B.
C.(ABI /(ACK;
D. Cả a, b, c đúng.
Câu 6:Cho(ABC đồng dạng(A’B’C’ theo tỉ số k thì(A’B’C’ đồng dạng(ABC theo tỉ số:
A.k;
B.
C. k2;
D.1.
II. TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 1:(2đ)
Cho hình vẽ.Biết MN // BC, và MN = 3cm.
Tính độ dài BC.
/
Bài 2:(5đ)Cho(ABC vuông tại A. Biết AB = 15cm ; AC = 20cm. Đường phân giác của góc A cắt BC ở D.
Tính BC, BD.(1,5đ)
Vẽ AH vuông góc với BC tại H. Tính AH, AD.(2đ)
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Định lý Ta-lét
Biết tìm tỉ số hai đoạn thẳng
Hiểu được định lí Ta-lét
dụng định lí Ta-lét tìm độ dài cạnh tam giác
Số câu
Số điểm
tỉ lệ %
1 (C1)
0,5
5%
1(C2)
0,5
5%
2 (C4;5)
1,0
10%
4
2,0
20%
2.Tính chất
đường phân giác
Biết định lí đường phân giác tìm tỉ số 2 đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng
Vẽ hình và viết GT, KL đúng được 0,5 điểm
0,5=5%
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2(C7a,b)
2,5
25%
2
2,5
25%
3.Tam giác
đồng dạng
Hiểu trường hợp đồng dạng của hai tam giác
Hiểu định nghĩa hai tam giác đồng dạng và tỉ số chu vi, diện tích của chúng
Biết tìm tỉ số diện tích của hai tam giác
Biết chứng minh 2 đồng dạng rồi tìm
cạnh.
Vẽ hình và viết GT, KL đúng được 0,5 điểm
0,5=5%
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 (C3)
0,5
5%
1(C6)
0,5
5%
2(C8a,c)
2,5
25%
1(C8b)
1,0
10%
5
4,5
45%
T.Số câu
T.Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
2
1,0
10%
3
1,5
15%
4
5
50%
1
1
10%
11
10,0
100%
B- ĐỀ KIỂM TRA:
- Họ và tên:……………………….
- Lớp 8A..
Thứ , ngày tháng năm 2017
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III
HÌNH 8
Điểm:
I. TRẮC NGHIỆM:(3đ) Chọn đáp án đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái ở trước mỗi câu:
Câu 1 :Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’và C’D’ nếu có tỉ lệ thức
A.
B.
C.
D.
Câu 2:Trong hình vẽ bên (EF // MN ). Độ dài của đoạn thẳng NP là:
A. NP = 2;
C. NP = 9;
B. NP = 6;
D. Một kết quả khác.
/
Câu 3:Độ dài x trong hình bên ()là:
A. 2,5;
C. 3;
B. 1,6;
D.Một kết quả khác.
/
Câu 4 :Cho tam giác ABC và A’B’C’ có= 500, AB = 5cm ; AC = 7.5cm ; A’C’ = 3cm. Để tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’ thì A’B’ bằng:
A. 2cm;
B. 3cm;
C. 4cm ;
D. 5cm.
Câu 5:Cho ABC có 3 góc nhọn, BI và CK là hai đường cao. Khi đó :
A. AK.AB = AI.AC;
B.
C.(ABI /(ACK;
D. Cả a, b, c đúng.
Câu 6:Cho(ABC đồng dạng(A’B’C’ theo tỉ số k thì(A’B’C’ đồng dạng(ABC theo tỉ số:
A.k;
B.
C. k2;
D.1.
II. TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 1:(2đ)
Cho hình vẽ.Biết MN // BC, và MN = 3cm.
Tính độ dài BC.
/
Bài 2:(5đ)Cho(ABC vuông tại A. Biết AB = 15cm ; AC = 20cm. Đường phân giác của góc A cắt BC ở D.
Tính BC, BD.(1,5đ)
Vẽ AH vuông góc với BC tại H. Tính AH, AD.(2đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Minh An
Dung lượng: 86,72KB|
Lượt tài: 5
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)