ĐỀ KIỂM TRA - HDC TOÁN 5 CN 2009 -2010
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Minh |
Ngày 10/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA - HDC TOÁN 5 CN 2009 -2010 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Họ tên thí sinh: ………….…………...…….
Kiểm tra định kỳ cả năm
Số của
mỗi bài
Lớp: ……………………………….………
Năm học : 2009-2010
Học sinh trường:…………………..………
Ngày 10/05/2010
Môn: Toán 5
Thời gian: 45 phút…
Số báo danh:
Chữ ký GT 1
Chữ ký GT2
Số mật mã
………………………………………………………….…………………………………………
Số tờ:
Chữ ký GK1
Chữ ký GK2
Số mật mã
Lời ghi của Giám khảo:
Điểm
(bằng số)
Điểm
(bằng chữ)
Lưu ý: Thí sinh làm bài trực tiếp vào đề kiểm tra này.
Học sinh không được sử dụng máy tính.
Bài 1: (1 điểm) Cho số thập phân 25,603
Chữ số 5 thuộc hàng nào :...................................................................................
Chữ số 6 thuộc hàng nào :…………………………………………………......
Chữ số 2 thuộc hàng nào :…………………………………………………......
Chữ số 3 thuộc hàng nào :…………………………………………………......
Bài 2: (1 điểm) Điền dấu:
>
367,6……367,59
653,800…….653,8
<
?
=
69,389……69,39
45,789 ……45,699
Bài 3: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 5243,18 + 172,56
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
b) 85,86 – 23,47
……………………………………
…………………………………….
…………………………………….
………………………………….…
c) 436,25 x 3,5 …………………………………..
…………………………………..
………………………………….
………………………………..
d) 50,75 : 2,5
………………………………….
………………………………
…………………………………….
…………………………………
Bài 4: (1 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
15 phút 30 giây =……….phút
523 kg =…………tấn
6 km 102 m =……..km
18 dm 2 63 cm2 =…….dm2
Bài 5: (1,25 điểm) Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ 30 phút đến tỉnh B lúc 10 giờ, ô tô đi với vận tốc 48 km/giờ. Tính độ dài quảng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.
Giải
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
…………………………………………………………………..
…………………………………………………………………..
…………………………………………………………………….
……………………………………………………………………..
……………………………………………………………………….
Bài 6: (1,75 điểm) Một khu vườn trồng hoa hình chữ nhật có chiều dài là 120m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích của khu vườn đó.
Giải
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
…………………………………………………………………..
…………………………………………………………………..
…………………………………………………………………..
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………..
Bài 7: (2 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a) Chữ số 8 trong số thập phân 769,862 có giá trị là :
A. B. C. D. 800
b) Số thích hợp điền vào chỗ chấm : 2000 cm3 = ………dm3
A. 0,2 B. 2 C. 20 D. 200
c) Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác ?
A N B
A. 4 hình tam giác
B. 5 hình tam giác
C. 6 hình tam giác M
D. 7 hình tam giác
D C
d)20 % của 150 kg là:
A. 20 B. 75 C. 100 D . 30
HẾT
UBND HUYỆN THÁP MƯỜI
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_________
________________________
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CẢ NĂM: (2009-2010)
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN: TOÁN LỚP 5
Bài 1: (1 điểm) Đọc, viết các số. . HS thực hiện đúng mỗi câu được 0,25 điểm.
a) Chữ số 5 thuộc hàng nào : hàng đơn vị.
b) Chữ số 6 thuộc hàng nào : hàng phần mười.
c) Chữ số 2 thuộc hàng nào : hàng chục.
d) Chữ số 3 thuộc hàng nào : hàng phần nghìn.
Bài 2: (1 điểm) Điền dấu. HS thực hiện đúng dấu mỗi phép tính được 0,25 điểm.
>
367,6 > 367,59
653,800 = 653,8
<
?
=
Kiểm tra định kỳ cả năm
Số của
mỗi bài
Lớp: ……………………………….………
Năm học : 2009-2010
Học sinh trường:…………………..………
Ngày 10/05/2010
Môn: Toán 5
Thời gian: 45 phút…
Số báo danh:
Chữ ký GT 1
Chữ ký GT2
Số mật mã
………………………………………………………….…………………………………………
Số tờ:
Chữ ký GK1
Chữ ký GK2
Số mật mã
Lời ghi của Giám khảo:
Điểm
(bằng số)
Điểm
(bằng chữ)
Lưu ý: Thí sinh làm bài trực tiếp vào đề kiểm tra này.
Học sinh không được sử dụng máy tính.
Bài 1: (1 điểm) Cho số thập phân 25,603
Chữ số 5 thuộc hàng nào :...................................................................................
Chữ số 6 thuộc hàng nào :…………………………………………………......
Chữ số 2 thuộc hàng nào :…………………………………………………......
Chữ số 3 thuộc hàng nào :…………………………………………………......
Bài 2: (1 điểm) Điền dấu:
>
367,6……367,59
653,800…….653,8
<
?
=
69,389……69,39
45,789 ……45,699
Bài 3: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 5243,18 + 172,56
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
b) 85,86 – 23,47
……………………………………
…………………………………….
…………………………………….
………………………………….…
c) 436,25 x 3,5 …………………………………..
…………………………………..
………………………………….
………………………………..
d) 50,75 : 2,5
………………………………….
………………………………
…………………………………….
…………………………………
Bài 4: (1 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
15 phút 30 giây =……….phút
523 kg =…………tấn
6 km 102 m =……..km
18 dm 2 63 cm2 =…….dm2
Bài 5: (1,25 điểm) Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ 30 phút đến tỉnh B lúc 10 giờ, ô tô đi với vận tốc 48 km/giờ. Tính độ dài quảng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.
Giải
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
…………………………………………………………………..
…………………………………………………………………..
…………………………………………………………………….
……………………………………………………………………..
……………………………………………………………………….
Bài 6: (1,75 điểm) Một khu vườn trồng hoa hình chữ nhật có chiều dài là 120m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích của khu vườn đó.
Giải
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
…………………………………………………………………..
…………………………………………………………………..
…………………………………………………………………..
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………..
Bài 7: (2 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a) Chữ số 8 trong số thập phân 769,862 có giá trị là :
A. B. C. D. 800
b) Số thích hợp điền vào chỗ chấm : 2000 cm3 = ………dm3
A. 0,2 B. 2 C. 20 D. 200
c) Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác ?
A N B
A. 4 hình tam giác
B. 5 hình tam giác
C. 6 hình tam giác M
D. 7 hình tam giác
D C
d)20 % của 150 kg là:
A. 20 B. 75 C. 100 D . 30
HẾT
UBND HUYỆN THÁP MƯỜI
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_________
________________________
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CẢ NĂM: (2009-2010)
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN: TOÁN LỚP 5
Bài 1: (1 điểm) Đọc, viết các số. . HS thực hiện đúng mỗi câu được 0,25 điểm.
a) Chữ số 5 thuộc hàng nào : hàng đơn vị.
b) Chữ số 6 thuộc hàng nào : hàng phần mười.
c) Chữ số 2 thuộc hàng nào : hàng chục.
d) Chữ số 3 thuộc hàng nào : hàng phần nghìn.
Bài 2: (1 điểm) Điền dấu. HS thực hiện đúng dấu mỗi phép tính được 0,25 điểm.
>
367,6 > 367,59
653,800 = 653,8
<
?
=
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Minh
Dung lượng: 18,12KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)
