ĐỀ KIỂM TRA - HDC TOAN 5 CKI 2009 - 2010
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Minh |
Ngày 10/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA - HDC TOAN 5 CKI 2009 - 2010 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Họ tên thí sinh: ………….…………...…….
Kiểm tra chất lượng HKI
Số của
mỗi bài
Lớp: ……………………………….………
Năm học : 2009-2010
Học sinh trường:…………………..………
Ngày : 22 /12/2009
Môn: Toán 5
Thời gian: 45 phút…
Số báo danh:
Chữ ký GT 1
Chữ ký GT2
Số mật mã
………………………………………………………….…………………………………………
Số tờ:
Chữ ký GK1
Chữ ký GK2
Số mật mã
Lời ghi của Giám khảo:
Điểm
(bằng số)
Điểm
(bằng chữ)
Thí sinh làm bài trực tiếp vào đề kiểm tra này.
ĐỀ :
Lưu ý: Học sinh không được sử dụng máy tính.
Bài 1: (1 điểm) Đọc, viết các số
a) 14,2 đọc là:………………………………………………………………………..
b) 9,4 6 đọc là: ………………………………………………………………………..
c) Viết phân số sau: Bảy phần một trăm : viết là ………………………………….
………………………………………………………………………………………
d) Viết số thập phân sau: Năm đơn vị, chín phần mười : viết là ..…………………
………………………………………………………………………………………..
Bài 2: (1 điểm) Điền dấu.
>
86,4 ………86,40
42,538 …….. 42,583
<
?
=
80,9……...…79,9
45,789 …………45
Bài 3: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức.
a) 45,12 x 5 – 6,72
……………………………………
……………………………………
b) (12,35 + 28,37) : 8
…………………………………
…………………………………
Bài 4: (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
a) 25,46 + 38,24
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
b) 61,429 – 9,165
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
…………………..
c) 25,8 x 1,5
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
d) 266,22 : 34
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
Bài 5: (2 điểm) Viết các số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 9m 8dm = …………….m
c) 5 tấn 654kg = ……...……tấn
b) 687cm = ………….…m
d) 2kg 500g = ……………kg
Bài 6: (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 30m và chiều rộng bằng chiều dài.
Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó ?
Người ta dành 20% diện tích mảnh đất đó để làm nhà. Tính diện tích phần đất làm nhà ?
Giải
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
…………………………………………………………………..
…………………………………………………………………..
…………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………
Bài 7: (1 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a) Chữ số 6 trong số thập phân 312,436 có giá trị là :
A. B. C.
b) Số thích hợp điền vào chỗ chấm : 2,345kg = …………..g
A. 0,2345 B. 23,45 C. 234,5 D. 2345
c) Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác ?
A. 5 hình tam giác
B. 4 hình tam giác
C. 3 hình tam giác
D. 2 hình tam giác
4,365 x 100 = ?
A. 4365 B. 436,5 C. 43,65 D . 43650
HẾT
UBND HUYỆN THÁP MƯỜI
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_________
________________________
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I (2009-2010)
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN: TOÁN LỚP 5
Bài 1: (1 điểm) Đọc, viết các số. . HS thực hiện đúng mỗi câu được 0,25 điểm.
a) 14,2 đọc là: Mười bốn phẩy hai.
b) 9,4 6 đọc là: Chín phẩy bốn mươi sáu.
7
c) Bảy phần một trăm : viết là :
100
d) Năm đơn vị, chín phần mười : viết là : 5,9
Bài 2: (1 điểm) Điền dấu.
Kiểm tra chất lượng HKI
Số của
mỗi bài
Lớp: ……………………………….………
Năm học : 2009-2010
Học sinh trường:…………………..………
Ngày : 22 /12/2009
Môn: Toán 5
Thời gian: 45 phút…
Số báo danh:
Chữ ký GT 1
Chữ ký GT2
Số mật mã
………………………………………………………….…………………………………………
Số tờ:
Chữ ký GK1
Chữ ký GK2
Số mật mã
Lời ghi của Giám khảo:
Điểm
(bằng số)
Điểm
(bằng chữ)
Thí sinh làm bài trực tiếp vào đề kiểm tra này.
ĐỀ :
Lưu ý: Học sinh không được sử dụng máy tính.
Bài 1: (1 điểm) Đọc, viết các số
a) 14,2 đọc là:………………………………………………………………………..
b) 9,4 6 đọc là: ………………………………………………………………………..
c) Viết phân số sau: Bảy phần một trăm : viết là ………………………………….
………………………………………………………………………………………
d) Viết số thập phân sau: Năm đơn vị, chín phần mười : viết là ..…………………
………………………………………………………………………………………..
Bài 2: (1 điểm) Điền dấu.
>
86,4 ………86,40
42,538 …….. 42,583
<
?
=
80,9……...…79,9
45,789 …………45
Bài 3: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức.
a) 45,12 x 5 – 6,72
……………………………………
……………………………………
b) (12,35 + 28,37) : 8
…………………………………
…………………………………
Bài 4: (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
a) 25,46 + 38,24
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
b) 61,429 – 9,165
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
…………………..
c) 25,8 x 1,5
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
d) 266,22 : 34
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
Bài 5: (2 điểm) Viết các số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 9m 8dm = …………….m
c) 5 tấn 654kg = ……...……tấn
b) 687cm = ………….…m
d) 2kg 500g = ……………kg
Bài 6: (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 30m và chiều rộng bằng chiều dài.
Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó ?
Người ta dành 20% diện tích mảnh đất đó để làm nhà. Tính diện tích phần đất làm nhà ?
Giải
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
…………………………………………………………………..
…………………………………………………………………..
…………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………
Bài 7: (1 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a) Chữ số 6 trong số thập phân 312,436 có giá trị là :
A. B. C.
b) Số thích hợp điền vào chỗ chấm : 2,345kg = …………..g
A. 0,2345 B. 23,45 C. 234,5 D. 2345
c) Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác ?
A. 5 hình tam giác
B. 4 hình tam giác
C. 3 hình tam giác
D. 2 hình tam giác
4,365 x 100 = ?
A. 4365 B. 436,5 C. 43,65 D . 43650
HẾT
UBND HUYỆN THÁP MƯỜI
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_________
________________________
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I (2009-2010)
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN: TOÁN LỚP 5
Bài 1: (1 điểm) Đọc, viết các số. . HS thực hiện đúng mỗi câu được 0,25 điểm.
a) 14,2 đọc là: Mười bốn phẩy hai.
b) 9,4 6 đọc là: Chín phẩy bốn mươi sáu.
7
c) Bảy phần một trăm : viết là :
100
d) Năm đơn vị, chín phần mười : viết là : 5,9
Bài 2: (1 điểm) Điền dấu.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Minh
Dung lượng: 17,03KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)
