ĐẾ KIỂM TRA - HDC TOÁN 4 HKI 2010 - 2011
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Minh |
Ngày 09/10/2018 |
16
Chia sẻ tài liệu: ĐẾ KIỂM TRA - HDC TOÁN 4 HKI 2010 - 2011 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
-Họ và tên:…………………………
- Lớp:………………………………
-Trường: Tiểu học Mỹ An 2
Đề KTĐK cuối học kỳ I (2010- 2011)
Môn: Toán 4
Thời gian làm bài: 45 phút
Ngày kiểm tra:
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I. Phần trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số “Bảy trăm mười lăm nghìn không trăm bảy mươi tám” viết là:
A. 710578 B. 715078 C. 7150078 D. 715780
Câu 2: Trong các số dưới đây, chữ số 1 trong số nào có giá trị là 1000?
A. 71608 B. 57312 C. 570106 D. 103890
Câu 3: Số liền trước số 5069 là:
A. 5169 B. 5068 C. 5070 D. 5170
Câu4. 1dm2 = ? cm2
A. 100 B. 10 C. 1 D. 1000
Câu 5: 8 tấn 20kg = ? kg
A. 8200 B. 8002 C. 8020 D. 82
Câu 6: Trong hình chữ nhật có
A. 1 góc vuông B. 2 góc vuông C. 3 góc vuông D. 4 góc vuông
Câu 7: Trong hình bình hành MNPQ, hai cặp cạnh đối diện song song với nhau là:
A. MN và QP; NP và MQ M N
B.MNvà NP; NP và QP
C. NP và PQ; PQ và MQ
D. PQ và MQ; MQ và MN Q P
Câu 8: Kết quả của phép tính 6436 – 3094 là:
A. 6442 B. 3342 C. 3442 D. 2442
Câu 9: Kết quả của phép tính 49328 + 24918 là:
A. 74236 B. 73236 C. 73246 D. 74246
Câu 10: Ngày thứ nhất Loan chạy được 400m, ngày thứ hai Loan chạy được 600m, ngày thứ ba Loan chạy được 500m. Hỏi trung bình mỗi ngày Loan chạy bao nhiêu m?
A. 400 B. 500 C. 1000 D. 1500
Câu 11. Đổi 5 m2 8 dm2 = ……………dm2
A. 58 B. 580 C. 508 D.5080
Câu 12. Nửa chu vi hình vuông là 48m thì cạnh hình vuông sẽ là :
A. 12m B. 24m C. 36m D. 48m
II. Phần trắn nghiệm:
Câu1. Đặt tính rồi tính : (2điểm )
a) 4323 + 4869 b) 52436 – 14283
……………… ………………
……………… ……………….
……………… ……………….
……………… ……………….
c) 653 x 12 d) 2550 : 25
……………… ………………
……………… ………………
……………… ………………
……………… ………………
……………… ………………
……………… ……………….
Câu 2. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 24 m, Chiều dài hơn chiều rộng 12 m .Tính diện tích mảnh vườn trên ?
Giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
HẾT
HƯỚNG DẪN CHẤM, CHO ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KÌ I
Năm học: 2010 - 2011
MÔN: TOÁN 4
I. Phần trắc nghiệm: (6 điêm)
Học sinh khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng mỗi câu 0,5 điểm.
Câu 1: B. 715078
Câu 2: A. 71608
Câu 3: B. 5068
Câu4. A. 100
Câu 5: C. 8020
Câu 6: D. 4 góc vuông
Câu 7: A. MN và QP; NP và MQ
Câu 8: B. 3342
Câu 9: D. 74246
Câu 10: B. 500
Câu 11. C. 508
Câu 12. B. 24m
II. Phần trắn nghiệm: (4 điểm)
Câu1. Đặt tính rồi tính : (2 điểm) Học sinh đặt tính và tính đúng kết quả mỗi câu 0,5 điểm
a) 4323 + 4869 b) 52436 – 14283
4323 52436
+ -
4869 14283
9192 38153
c) 653 x 12 d) 2550 : 25
653 2550 25
X 050 102
12 0
7836
Câu 2. (2 điểm)
Giải
Chiều dài mảnh vườn hình chữ nhật là. (0,25 điểm)
24 + 12 = 36 (m) (0,25 điểm)
Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là. (0,25 điểm)
24 x 36 = 864 (m2) (1 điểm)
Đáp số
- Lớp:………………………………
-Trường: Tiểu học Mỹ An 2
Đề KTĐK cuối học kỳ I (2010- 2011)
Môn: Toán 4
Thời gian làm bài: 45 phút
Ngày kiểm tra:
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I. Phần trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số “Bảy trăm mười lăm nghìn không trăm bảy mươi tám” viết là:
A. 710578 B. 715078 C. 7150078 D. 715780
Câu 2: Trong các số dưới đây, chữ số 1 trong số nào có giá trị là 1000?
A. 71608 B. 57312 C. 570106 D. 103890
Câu 3: Số liền trước số 5069 là:
A. 5169 B. 5068 C. 5070 D. 5170
Câu4. 1dm2 = ? cm2
A. 100 B. 10 C. 1 D. 1000
Câu 5: 8 tấn 20kg = ? kg
A. 8200 B. 8002 C. 8020 D. 82
Câu 6: Trong hình chữ nhật có
A. 1 góc vuông B. 2 góc vuông C. 3 góc vuông D. 4 góc vuông
Câu 7: Trong hình bình hành MNPQ, hai cặp cạnh đối diện song song với nhau là:
A. MN và QP; NP và MQ M N
B.MNvà NP; NP và QP
C. NP và PQ; PQ và MQ
D. PQ và MQ; MQ và MN Q P
Câu 8: Kết quả của phép tính 6436 – 3094 là:
A. 6442 B. 3342 C. 3442 D. 2442
Câu 9: Kết quả của phép tính 49328 + 24918 là:
A. 74236 B. 73236 C. 73246 D. 74246
Câu 10: Ngày thứ nhất Loan chạy được 400m, ngày thứ hai Loan chạy được 600m, ngày thứ ba Loan chạy được 500m. Hỏi trung bình mỗi ngày Loan chạy bao nhiêu m?
A. 400 B. 500 C. 1000 D. 1500
Câu 11. Đổi 5 m2 8 dm2 = ……………dm2
A. 58 B. 580 C. 508 D.5080
Câu 12. Nửa chu vi hình vuông là 48m thì cạnh hình vuông sẽ là :
A. 12m B. 24m C. 36m D. 48m
II. Phần trắn nghiệm:
Câu1. Đặt tính rồi tính : (2điểm )
a) 4323 + 4869 b) 52436 – 14283
……………… ………………
……………… ……………….
……………… ……………….
……………… ……………….
c) 653 x 12 d) 2550 : 25
……………… ………………
……………… ………………
……………… ………………
……………… ………………
……………… ………………
……………… ……………….
Câu 2. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 24 m, Chiều dài hơn chiều rộng 12 m .Tính diện tích mảnh vườn trên ?
Giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
HẾT
HƯỚNG DẪN CHẤM, CHO ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KÌ I
Năm học: 2010 - 2011
MÔN: TOÁN 4
I. Phần trắc nghiệm: (6 điêm)
Học sinh khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng mỗi câu 0,5 điểm.
Câu 1: B. 715078
Câu 2: A. 71608
Câu 3: B. 5068
Câu4. A. 100
Câu 5: C. 8020
Câu 6: D. 4 góc vuông
Câu 7: A. MN và QP; NP và MQ
Câu 8: B. 3342
Câu 9: D. 74246
Câu 10: B. 500
Câu 11. C. 508
Câu 12. B. 24m
II. Phần trắn nghiệm: (4 điểm)
Câu1. Đặt tính rồi tính : (2 điểm) Học sinh đặt tính và tính đúng kết quả mỗi câu 0,5 điểm
a) 4323 + 4869 b) 52436 – 14283
4323 52436
+ -
4869 14283
9192 38153
c) 653 x 12 d) 2550 : 25
653 2550 25
X 050 102
12 0
7836
Câu 2. (2 điểm)
Giải
Chiều dài mảnh vườn hình chữ nhật là. (0,25 điểm)
24 + 12 = 36 (m) (0,25 điểm)
Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là. (0,25 điểm)
24 x 36 = 864 (m2) (1 điểm)
Đáp số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Minh
Dung lượng: 7,48KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)