ĐỀ KIỂM TRA - HDC TOÁN 4 HKI 2009-2010

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Minh | Ngày 09/10/2018 | 13

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA - HDC TOÁN 4 HKI 2009-2010 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

UBND HUYỆN THÁP MƯỜI
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

_____________________________________________


- Họ và tên:______________________
- Lớp:___________________________
- Trường:________________________

Đề kiểm tra định kì cuối học kì I (09-10)
Môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài : 45 phút
Ngày kiểm tra : 24/12/2009


Điểm
Nhận xét của giáo viên

Ghi bằng số:




Ghi bằng chữ:



* Lưu ý: Học sinh không được sử dung máy tính.

Bài 1: (1điểm) Đọc, viết các số sau.
a) Số 45 640 507 : đọc là ………………………………………………………
........................................................................................................................................
b) Số 8 320 005 : đọc là ……………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
c) Mười nghìn chín trăm năm mươi: Viết là …………………………..
d) Ba trăm bốn mươi sáu triệu sáu trăm sáu mươi bảy nghìn năm trăm năm mươi bốn: viết là ………………
Bài 2: (4 điểm) Đặt tính rồi tính

a) 25742 +37196
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
………………………………………..
………………………………………..
c) 65982 – 23923
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
………………………………………..
………………………………………..

b) 255 x 42
……………………………………….
………………………………………
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
………………………………………
……………………………………….
d) 2520 : 12
……………………………………….
………………………………………
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
………………………………………
……………………………………….






Bài 3: (1 điểm) Tính giá trị biểu thức

a) 124 x 5 + 2575 : 5
………………………………..
………………………………..
………………………………
b) 5810 – 5000 : (726 : 6 – 113)
………………………………….
………………………………….
………………………………….


Bài 4: (2điểm) lớp 4A và 4B trồng được 800 cây. Lớp 4A trồng được ít hơn lớp 4B là 50 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây ?
Giải
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
……………………………………………………………………

Bài 5: (1 điểm) Hình vẽ dưới đây cho biết ABCD là hình chữ nhật, hình AMND và MBCN là các hình vuông có cạnh bằng 5cm.
a) Cạnh MN song song với các cạnh là :………………………………………
b) Diện tích hình chữ nhật ABCD là:……………………………………………
c) Diện tích hình vuông AMND là : ……………………………………………
d) Diện tích hình vuông MBCN là : ……………………………………………

A 5cm M 5cm B

5cm


D N C
Bài 6: (1 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng .
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm
a) 2kg 50g = …………g

A. 25 B. 2050 C. 2005 D. 250

b) 1 giờ 20 phút = …………. phút.

A. 50 B. 60 C. 70 D. 80


Hết


UBND HUYỆN THÁP MƯỜI
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_________
________________________

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I (2009-2010)
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN: TOÁN LỚP 4

Bài 1: (1điểm) Đọc, viết các số sau : học sinh là đúng mỗi câu được 0,25 điểm.
a) Số 45 640 507 : đọc là Bốn mươi lăm triệu sáu trăm bốn mươi nghìn năm trăm linh bảy.
b) Số 8 320 005 : đọc là Tám triệu ba trăm hai mươi nghìn không trăm linh năm.
c) Mười nghìn chín trăm năm mươi: Viết là : 10950
d) Ba trăm bốn mươi sáu triệu sáu trăm sáu mươi bảy nghìn năm trăm năm mươi bốn: viết là : 346667554
Bài 2: (4 điểm) Đặt tính rồi tính ,
Học sinh đặt tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm, thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
a) 25742 +37196
25742
+
37196

62938
c) 65982 – 23923
65982

23923

42059


b) 255 x 42
255
X
42

510
+ 1020

10710
d) 2520 : 12
2520 12
12
00 210
0

Bài 3: (1 điểm) Tính giá trị biểu thức. ), học sinh thực hiện đúng thứ tự phép tính để tính giá trị của mỗi biểu thức được 0,25 điểm, tính đúng giá trị biểu thức được 0,25 điểm.

a) 124 x 5 + 2575 : 5
620 + 515 = 1135
b) 5810 – 5000 : (726 : 6 – 113)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Minh
Dung lượng: 11,61KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)