ĐỀ KIỂM TRA - HDC TOÁN 4 ĐN 2010-2011
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Minh |
Ngày 09/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA - HDC TOÁN 4 ĐN 2010-2011 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ AN 2
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_________________
______________________
- Họ và tên:……………………………
- Lớp:………………………………….
Đề khảo sát đầu năm (2010 -2011)
Môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài : 45 phút
Ngày kiểm tra : 30/8/2010
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Ghi bằng số:
Ghi bằng chữ:
Lưu ý: Học sinh không được sử dụng máy tính.
Câu 1: Điền vào chỗ chấm:
Số?
45234, 45235,……………., ……………….,…………………, 45239,………………….
15200, 15210, 15220,……………….,………………………,……………….,………………
Số?
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
……………………………………..
55315
……………………………….
…………………………………..
99999
………………………………….
Viết và đọc số:
Viết số
Đọc số
a) 74505
……………………………………………………………………………………………..
b) ……………………………….
Sáu mươi hai nghìn ba trăm mười ba
Câu 2: Chọn dấu thích hợp điền vào chỗ chấm:
a) 2452 …………345
b) 73610 ………..83610
100000 …………… 99999
d) 64320 ……………….. 64320
Câu 3: Đặt tính rồi tính:
a) 34516 + 28237 b) 75258 - 44632
……………………………………… ………………………………….
…………………………………… ………………………………….
…………………………………….. ………………………………….
……………………………………. ………………………………….
c) 1428 x 2 d) 32856 : 4
…………………………….. …………………………………….
……………………………… …………………………………….
…………………………….. …………………………………….
………………………………. ……………………………………
Câu 4: Tính giá trị biểu thức:
a) 15423 + 21843 : 3 c) (14427 + 31261) : 2
………………………………………….. …………………………………………..
…………………………………………… ………………………………………….
…………………………………………. …………………………………………..
b) 1418 x 5 – 5245 d) (4703 – 2581) x 4
…………………………………………….. ……………………………………………….
………………………………………………. …………………………………………………
………………………………………………. …………………………………………………
Câu 5: Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 5cm, rộng 3cm la
A. 16cm B. 15cm C. 8cm
b) Đổi đơn vị đo 1dam =? dm
A. 1dam = 1dm B. 1dam = 10dm C. 1dam = 100dm.
Câu 6: Một hình vuông có chu vi là 20 cm. Tính diện tích hình vuông đó?
Giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ trống để được phép tính đúng:
:
5
=
75
x
7
=
168
Hết
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ AN 2
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_________
________________________
KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM (2010-2011)
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN: TOÁN LỚP 4
Câu 1: (1,5đ)
Số? (0,5đ) (0,5đ) Hs điền đúng 5 – 8 số được 0,5đ, từ 2 – 4 số được 0,25đ.
45234, 45235, 45236, 45237, 45238, 45239,45240
15200, 15210, 15220, 15230, 15240, 15250, 15260.
Số? (0,5đ) Hs điền đúng 3 – 4 số được 0,5đ, từ 1 – 2 số được 0,25đ.
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
55314
55315
55316
99998
99999
100.000
Viết và đọc số: (0,5đ) Mỗi câu 0,25đ
Viết số
Đọc số
a) 74505
Bảy mươi bốn nghìn năm trăm linh năm
b) 62313
Sáu mươi hai nghìn ba trăm mười ba
Câu 2: (1đ) Hs điền đúng ý được 0,25đ.
a) 2452 > 345
b) 73610 < 83610
c)100000 > 99999
d) 64320 = 64320
Câu 3: (2đ) Mỗi biểu thức được 0,5đ
a) 34516 + 28237 b) 75258 - 44632
34516 75258
+ 28237 - 44632
62753 30626
c) 1428 x 2 d) 32856 : 4
1428 32856 4
x 2 08 8214
2856 05
16
0
Câu 4: (2đ) Mỗi biểu thức được 0,5đ
a) 15423 + 21843 : 3 c) (14427 + 31261) : 2
= 15423 + 7281 = 45688 : 2
= 22704 = 22844
b) 1418 x 5 – 5245 d) (4703 – 2581) x 4
= 7090 – 5245 = 2122 x 4
= 1845 = 8488
Câu 5: (1đ)
a
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ AN 2
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_________________
______________________
- Họ và tên:……………………………
- Lớp:………………………………….
Đề khảo sát đầu năm (2010 -2011)
Môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài : 45 phút
Ngày kiểm tra : 30/8/2010
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Ghi bằng số:
Ghi bằng chữ:
Lưu ý: Học sinh không được sử dụng máy tính.
Câu 1: Điền vào chỗ chấm:
Số?
45234, 45235,……………., ……………….,…………………, 45239,………………….
15200, 15210, 15220,……………….,………………………,……………….,………………
Số?
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
……………………………………..
55315
……………………………….
…………………………………..
99999
………………………………….
Viết và đọc số:
Viết số
Đọc số
a) 74505
……………………………………………………………………………………………..
b) ……………………………….
Sáu mươi hai nghìn ba trăm mười ba
Câu 2: Chọn dấu thích hợp điền vào chỗ chấm:
a) 2452 …………345
b) 73610 ………..83610
100000 …………… 99999
d) 64320 ……………….. 64320
Câu 3: Đặt tính rồi tính:
a) 34516 + 28237 b) 75258 - 44632
……………………………………… ………………………………….
…………………………………… ………………………………….
…………………………………….. ………………………………….
……………………………………. ………………………………….
c) 1428 x 2 d) 32856 : 4
…………………………….. …………………………………….
……………………………… …………………………………….
…………………………….. …………………………………….
………………………………. ……………………………………
Câu 4: Tính giá trị biểu thức:
a) 15423 + 21843 : 3 c) (14427 + 31261) : 2
………………………………………….. …………………………………………..
…………………………………………… ………………………………………….
…………………………………………. …………………………………………..
b) 1418 x 5 – 5245 d) (4703 – 2581) x 4
…………………………………………….. ……………………………………………….
………………………………………………. …………………………………………………
………………………………………………. …………………………………………………
Câu 5: Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 5cm, rộng 3cm la
A. 16cm B. 15cm C. 8cm
b) Đổi đơn vị đo 1dam =? dm
A. 1dam = 1dm B. 1dam = 10dm C. 1dam = 100dm.
Câu 6: Một hình vuông có chu vi là 20 cm. Tính diện tích hình vuông đó?
Giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ trống để được phép tính đúng:
:
5
=
75
x
7
=
168
Hết
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ AN 2
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_________
________________________
KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM (2010-2011)
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN: TOÁN LỚP 4
Câu 1: (1,5đ)
Số? (0,5đ) (0,5đ) Hs điền đúng 5 – 8 số được 0,5đ, từ 2 – 4 số được 0,25đ.
45234, 45235, 45236, 45237, 45238, 45239,45240
15200, 15210, 15220, 15230, 15240, 15250, 15260.
Số? (0,5đ) Hs điền đúng 3 – 4 số được 0,5đ, từ 1 – 2 số được 0,25đ.
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
55314
55315
55316
99998
99999
100.000
Viết và đọc số: (0,5đ) Mỗi câu 0,25đ
Viết số
Đọc số
a) 74505
Bảy mươi bốn nghìn năm trăm linh năm
b) 62313
Sáu mươi hai nghìn ba trăm mười ba
Câu 2: (1đ) Hs điền đúng ý được 0,25đ.
a) 2452 > 345
b) 73610 < 83610
c)100000 > 99999
d) 64320 = 64320
Câu 3: (2đ) Mỗi biểu thức được 0,5đ
a) 34516 + 28237 b) 75258 - 44632
34516 75258
+ 28237 - 44632
62753 30626
c) 1428 x 2 d) 32856 : 4
1428 32856 4
x 2 08 8214
2856 05
16
0
Câu 4: (2đ) Mỗi biểu thức được 0,5đ
a) 15423 + 21843 : 3 c) (14427 + 31261) : 2
= 15423 + 7281 = 45688 : 2
= 22704 = 22844
b) 1418 x 5 – 5245 d) (4703 – 2581) x 4
= 7090 – 5245 = 2122 x 4
= 1845 = 8488
Câu 5: (1đ)
a
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Minh
Dung lượng: 11,43KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)