ĐỀ KIỂM TRA - HDC TOÁN 4 CN 2009-2010
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Minh |
Ngày 09/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA - HDC TOÁN 4 CN 2009-2010 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
UBND HUYỆN THÁP MƯỜI
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
- Họ và tên:______________________
- Lớp:___________________________
- Trường:________________________
Đề kiểm tra định kì cả năm: (2009-2010)
Môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài : 45 phút
Ngày kiểm tra : 13/05/2010
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Ghi bằng số:
Ghi bằng chữ:
* Lưu ý: Học sinh không được sử dung máy tính.
Bài 1: (1điểm) Đọc và viết các phân số sau;
a) Phân số đọc là:…………………………………………………………….
b) Phân số đọc là:…………………………………………………………….
c) Năm mươi hai phần tám mươi tư: viết là …………………………..
d) Tám mươi phần tám mươi lăm: viết là …………………………….
Bài 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
a) 34569 + 53867
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
b) 92674 - 26345
……………………………………
…………………………………….
…………………………………….
………………………………….…
c) 235 x 325 …………………………………..
…………………………………..
………………………………….
………………………………..
d) 41535 : 195
………………………………….
………………………………
…………………………………….
…………………………………
Bài 3: (1 điểm) Điền dấu thích hợp vào ô trống:
>
<
?
=
Bài 4: (2điểm) Tính.
a) + =……………………………………………………………………….
b) - =……………………………………………………………………….
c) x = ………………………………………………………………………
d) : =……………………………………………………………………….
Bài 5: (2 điểm) Hai kho chứa 135 tấn thóc, trong đó số thóc ở kho thứ nhất bằng số thóc ở kho thứ hai.Hỏi mỗi kho chứa bao nhiêu tấn thóc ?
(chú ý: vẽ sơ đồ tóm tắt và giải bài toán).
Ta có sơ đồ như sau:
……………………………………
……………………………………
……………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
Giải
………………………………………
……………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
Bài 6: (2 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng .
a) Phân số bằng với phân số nào dưới đây:
A. B. C. D.
b) 1 giờ 20 phút = …………. phút.
A. 50 B. 60 C. 70 D. 80
c) Giá trị của chữ số 5 trong số 435432 là:
A. 50 B. 500 C. 5000 D. 50000
A
d) Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác:
A. 4 hình tam giác
B. 5 hình tam giác
C. 6 hình tam giác M Q
D. 7 hình tam giác
Hết C N B
UBND HUYỆN THÁP MƯỜI
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CẢ NĂM (2009-2010)
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN: TOÁN LỚP 4
Bài 1: (1điểm) Đọc và viết các phân số sau : học sinh là đúng mỗi câu được 0,25 điểm.
a) Phân số đọc là: tám phần mười lăm.
b) Phân số đọc là: mười chín phần ba mươi ba.
c) Năm mươi hai phần tám mươi tư: viết là
d) Tám mươi phần tám mươi lăm: viết là
Bài 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính : Học sinh đặt tính đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm, thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm.
a) 34569 + 53867
34569
+
53867
88436
b) 92674 - 26345
92674
-
26345
66329
c) 235 x 325
235
X
325
1175
470
705
76375
d) 41535 : 195
41535 195
253 213
585
0
Bài 3: (1 điểm) Điền dấu thích hợp vào ô trống: Học sinh thực hiện đúng dấu mỗi phép thính được 0,25 điểm.
>
<
?
=
Bài 4: (2điểm) Tính. Học sinh thực hiện đúng kết quả mỗi phép
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
- Họ và tên:______________________
- Lớp:___________________________
- Trường:________________________
Đề kiểm tra định kì cả năm: (2009-2010)
Môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài : 45 phút
Ngày kiểm tra : 13/05/2010
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Ghi bằng số:
Ghi bằng chữ:
* Lưu ý: Học sinh không được sử dung máy tính.
Bài 1: (1điểm) Đọc và viết các phân số sau;
a) Phân số đọc là:…………………………………………………………….
b) Phân số đọc là:…………………………………………………………….
c) Năm mươi hai phần tám mươi tư: viết là …………………………..
d) Tám mươi phần tám mươi lăm: viết là …………………………….
Bài 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
a) 34569 + 53867
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
b) 92674 - 26345
……………………………………
…………………………………….
…………………………………….
………………………………….…
c) 235 x 325 …………………………………..
…………………………………..
………………………………….
………………………………..
d) 41535 : 195
………………………………….
………………………………
…………………………………….
…………………………………
Bài 3: (1 điểm) Điền dấu thích hợp vào ô trống:
>
<
?
=
Bài 4: (2điểm) Tính.
a) + =……………………………………………………………………….
b) - =……………………………………………………………………….
c) x = ………………………………………………………………………
d) : =……………………………………………………………………….
Bài 5: (2 điểm) Hai kho chứa 135 tấn thóc, trong đó số thóc ở kho thứ nhất bằng số thóc ở kho thứ hai.Hỏi mỗi kho chứa bao nhiêu tấn thóc ?
(chú ý: vẽ sơ đồ tóm tắt và giải bài toán).
Ta có sơ đồ như sau:
……………………………………
……………………………………
……………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
Giải
………………………………………
……………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
Bài 6: (2 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng .
a) Phân số bằng với phân số nào dưới đây:
A. B. C. D.
b) 1 giờ 20 phút = …………. phút.
A. 50 B. 60 C. 70 D. 80
c) Giá trị của chữ số 5 trong số 435432 là:
A. 50 B. 500 C. 5000 D. 50000
A
d) Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác:
A. 4 hình tam giác
B. 5 hình tam giác
C. 6 hình tam giác M Q
D. 7 hình tam giác
Hết C N B
UBND HUYỆN THÁP MƯỜI
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CẢ NĂM (2009-2010)
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN: TOÁN LỚP 4
Bài 1: (1điểm) Đọc và viết các phân số sau : học sinh là đúng mỗi câu được 0,25 điểm.
a) Phân số đọc là: tám phần mười lăm.
b) Phân số đọc là: mười chín phần ba mươi ba.
c) Năm mươi hai phần tám mươi tư: viết là
d) Tám mươi phần tám mươi lăm: viết là
Bài 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính : Học sinh đặt tính đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm, thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm.
a) 34569 + 53867
34569
+
53867
88436
b) 92674 - 26345
92674
-
26345
66329
c) 235 x 325
235
X
325
1175
470
705
76375
d) 41535 : 195
41535 195
253 213
585
0
Bài 3: (1 điểm) Điền dấu thích hợp vào ô trống: Học sinh thực hiện đúng dấu mỗi phép thính được 0,25 điểm.
>
<
?
=
Bài 4: (2điểm) Tính. Học sinh thực hiện đúng kết quả mỗi phép
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Minh
Dung lượng: 24,40KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)