đề kiểm tra hay
Chia sẻ bởi Lê Nguyễn Phú Quý |
Ngày 15/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra hay thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:…………………………… BÀI KIỂM TRA SỐ 1
Lớp: 8 Môn: Hóa Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê
A/ TRẮC NGHIỆM: 3 Điểm Hãy chọn câu đúng
Câu 1: Nhóm chỉ có các chất là:
A. Sắt, thước kẻ, than chì B. Ấm nhôm, đồng, ca nhựa
C. Bút bi, nước, túi nilon D. Muối ăn, đường, bạc
Câu 2: Một chất lỏng tinh khiết khi:
A. chất lỏng đó trong suốt B. chất lỏng đó không tan trong nước
C. có nhiệt độ sôi nhất định D. không có khả năng bay hơi
Câu 3 : Cho 2 ống nghiệm, ống 1 đựng parafin và ống 2 đựng lưu huỳnh. Nhúng 2 ống vào cốc nước sôi 1000C . Hiện tượng nào sau đây là đúng :
A. Ở 2 ống nghiệm không có hiện tượng gì B. Ở 2 ống các chất đều nóng chảy
C. Parafin ở ống 1 nóng chảy, lưu huỳnh ở ống 2 chưa nóng chảy
D. parafin ở ống 1 chưa nóng chảy, lưu huỳnh ở ống 2 nóng chảy
Câu 4 : Trong một nguyên tử :
A. số proton = số nơtron B. số electron = số proton
C. số electron = số nơtron D. số electron = số proton + số nơtron
Câu 5 : Trong các phát biểu sau, phát biểu sai là :
A.Đơn chất là những chất tạo nên từ 1 nguyên tố hóa học
B. Hợp chất là những chất tạo nên từ 2 nguyên tố hóa học trở lên
C. Đơn chất gồm 2 loại kim loại và phi kim
D. Đơn chất ở thể khí, hợp chất có thể ở thể rắn hoặc thể lỏng
Câu 6 : trong các chất sau : Br2, AlCl3, N2, MgO, H2, HCl, KOH có bao nhiêu đơn chất ?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 7 : Trong hợp chất AxBy , A có hóa trị a, B có hóa trị b. Công thức thể hiện qui tắc hóa trị phù hợp chất này là :
A. a x b = x x y B. a x y = b x x C. a x x = b x y D. a x b x x = b x a x y
Câu 8 : Cho các nguyên tử kèm theo số proton và nơtron trong ngoặc như sau :
X (8p, 8n), Y (6p, 8n), Z (8p, 9n), T (9p, 10n). Các nguyên tử thuộc cùng 1 nguyên tố hóa học là :
A. X, Y B. Z, T C. X, Z D. Y, Z
Câu 9 : Trong các chất : N2, HCl, Br2, NaOH, NO, H2O, H2, NH3, CaO có:
A. 4 đơn chất, 5 hợp chất B. 3 đơn chất, 6 hợp chất
C. 5 đơn chất, 4 hợp chất D. 2 đơn chất, 7 hợp chất
Câu 10: Phân tử axit sunfuric có 1 nguyên tử lưu huỳnh (S =32), 4 nguyên tử oxi (O = !6), và 2 nguyên tử hidrô (H = 1) . Công thức hóa học và phân tử khối của axit sunfuric là:
A. H2SO4 – 98 B. H2S2O4 – 130 C. HS2O4 - 129 D. (H2SO4)2 -196
Câu 11: Hóa trị của S trong các hợp chất: H2S, SO3, SO2 lần lượt là:
A. II, IV, VI B. II, VI, IV C. I, II, II D. II, VI, VI
Câu 12: Hợp chất X có công thức hóa học Na2RO3 có phân tửkhối bằng 126, cho Na = 23, O= 16, R là nguyên tố :
A. C B. Si C. S D. N
B/ TỰ LUẬN: 7 điểm
Câu 1:
1.1. Nguyên tử X nặng gấp 15,5 lần phân tử H2 . Tính nguyên tử khối và cho biết X là nguyên tố nào? Viết kí hiệu hóa học của nguyên tố đó. (1,5 điểm).
1.2. Phát biểu qui tắc hóa trị. ( 1điểm).
Áp dụng : Tính hóa trị của X trong các hợp chất sau: XH3, X2O5.( 1điểm ).
Câu 2:
2.1/ Lập công thức hóa học của các hợp chất tạo bởi một nguyên tố và nhóm nguyên tử sau: (2 điểm).
a/ Fe (III), NO3 (I) b/ Al (III), O (II)
c/ K (I) , CO3 (II) d/ P (V), O (II)
2.2/ Nêu ý nghĩa và tính phân tử khối của các công thức hóa học vừa lập. (1,5 điểm).
Biết: Fe
Lớp: 8 Môn: Hóa Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê
A/ TRẮC NGHIỆM: 3 Điểm Hãy chọn câu đúng
Câu 1: Nhóm chỉ có các chất là:
A. Sắt, thước kẻ, than chì B. Ấm nhôm, đồng, ca nhựa
C. Bút bi, nước, túi nilon D. Muối ăn, đường, bạc
Câu 2: Một chất lỏng tinh khiết khi:
A. chất lỏng đó trong suốt B. chất lỏng đó không tan trong nước
C. có nhiệt độ sôi nhất định D. không có khả năng bay hơi
Câu 3 : Cho 2 ống nghiệm, ống 1 đựng parafin và ống 2 đựng lưu huỳnh. Nhúng 2 ống vào cốc nước sôi 1000C . Hiện tượng nào sau đây là đúng :
A. Ở 2 ống nghiệm không có hiện tượng gì B. Ở 2 ống các chất đều nóng chảy
C. Parafin ở ống 1 nóng chảy, lưu huỳnh ở ống 2 chưa nóng chảy
D. parafin ở ống 1 chưa nóng chảy, lưu huỳnh ở ống 2 nóng chảy
Câu 4 : Trong một nguyên tử :
A. số proton = số nơtron B. số electron = số proton
C. số electron = số nơtron D. số electron = số proton + số nơtron
Câu 5 : Trong các phát biểu sau, phát biểu sai là :
A.Đơn chất là những chất tạo nên từ 1 nguyên tố hóa học
B. Hợp chất là những chất tạo nên từ 2 nguyên tố hóa học trở lên
C. Đơn chất gồm 2 loại kim loại và phi kim
D. Đơn chất ở thể khí, hợp chất có thể ở thể rắn hoặc thể lỏng
Câu 6 : trong các chất sau : Br2, AlCl3, N2, MgO, H2, HCl, KOH có bao nhiêu đơn chất ?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 7 : Trong hợp chất AxBy , A có hóa trị a, B có hóa trị b. Công thức thể hiện qui tắc hóa trị phù hợp chất này là :
A. a x b = x x y B. a x y = b x x C. a x x = b x y D. a x b x x = b x a x y
Câu 8 : Cho các nguyên tử kèm theo số proton và nơtron trong ngoặc như sau :
X (8p, 8n), Y (6p, 8n), Z (8p, 9n), T (9p, 10n). Các nguyên tử thuộc cùng 1 nguyên tố hóa học là :
A. X, Y B. Z, T C. X, Z D. Y, Z
Câu 9 : Trong các chất : N2, HCl, Br2, NaOH, NO, H2O, H2, NH3, CaO có:
A. 4 đơn chất, 5 hợp chất B. 3 đơn chất, 6 hợp chất
C. 5 đơn chất, 4 hợp chất D. 2 đơn chất, 7 hợp chất
Câu 10: Phân tử axit sunfuric có 1 nguyên tử lưu huỳnh (S =32), 4 nguyên tử oxi (O = !6), và 2 nguyên tử hidrô (H = 1) . Công thức hóa học và phân tử khối của axit sunfuric là:
A. H2SO4 – 98 B. H2S2O4 – 130 C. HS2O4 - 129 D. (H2SO4)2 -196
Câu 11: Hóa trị của S trong các hợp chất: H2S, SO3, SO2 lần lượt là:
A. II, IV, VI B. II, VI, IV C. I, II, II D. II, VI, VI
Câu 12: Hợp chất X có công thức hóa học Na2RO3 có phân tửkhối bằng 126, cho Na = 23, O= 16, R là nguyên tố :
A. C B. Si C. S D. N
B/ TỰ LUẬN: 7 điểm
Câu 1:
1.1. Nguyên tử X nặng gấp 15,5 lần phân tử H2 . Tính nguyên tử khối và cho biết X là nguyên tố nào? Viết kí hiệu hóa học của nguyên tố đó. (1,5 điểm).
1.2. Phát biểu qui tắc hóa trị. ( 1điểm).
Áp dụng : Tính hóa trị của X trong các hợp chất sau: XH3, X2O5.( 1điểm ).
Câu 2:
2.1/ Lập công thức hóa học của các hợp chất tạo bởi một nguyên tố và nhóm nguyên tử sau: (2 điểm).
a/ Fe (III), NO3 (I) b/ Al (III), O (II)
c/ K (I) , CO3 (II) d/ P (V), O (II)
2.2/ Nêu ý nghĩa và tính phân tử khối của các công thức hóa học vừa lập. (1,5 điểm).
Biết: Fe
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Nguyễn Phú Quý
Dung lượng: 70,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)