Đề kiểm tra GKII- Toán4 có đáp án
Chia sẻ bởi Phạm Văn Hoàng |
Ngày 09/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra GKII- Toán4 có đáp án thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
đề khảo sát giữa học kì Ii - năm học 2007-2008
Môn Toán lớp 4
Thời gian làm bài : 35 phút.
Họ và tên học sinhLớp
I. Phần trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng.
Câu 1. So sánh (50 - 15) : 5 và 50 : 5 - 15 : 5
A = (50 - 15) : 5 > 50 : 5 - 15 : 5
B = (50 - 15) : 5 = 50 : 5 - 15 : 5
C = (50 - 15) : 5 < 50 : 5 - 15 : 5
Câu 2. So sánh: và
A = > B = = C = <
Câu 3. Tính :
A = B = C = D =
Câu 4. Tính:
A = B = C = D =
Câu 5. của 25 là:
A = 4; B = 5; C = 6; D = 7.
Câu 6. 6 : 7 = ?
A = B = C = 1 dư 1.
Câu 7. x = ?
A = B = C = D =
Câu 8. : = ?
A = B = C = D =
Câu 9. So sánh:
x ( + và x x
A = x ( + > x x ; B = x ( + = x x C = x ( + < x x
Câu 10 . 2 phần 5 của 50 là:
A = 10; B = 20; C = 30; D = 40.
Câu 11. Sắp xếp theo thứ tự giảm dần: và
A = B = C = D =
Câu 12. Phân số tối giảm trong các phân số:
A = B = C = D =
Câu 13. Kết quả của phép tính: 3 : = ?
A = B = C =
Câu 14. Tìm giá trị của x: : x =
A = B = C = D =
II. Phần tự luận:
Câu 1. Mảnh vườnhình chữ nhật có: Chiều dài 6 m chiều rộng bằng chiều dài. Tính chi vi mảnh vười đó.
Câu 2. Một vòi nước chảy vào bể trong 2 giờ. Giờ thứ nhất chảy được của bể, giờ thứ 2 chảy vào được của bể. Tìm phân số chỉ phần bể còn chưa có nước.
Đáp án chấm toán giữa học kỳ II
I. Phần trắc nghiệm: Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm. Học sinh chọn nhiều hơn 1 đáp án hoặc không chọn đáp án nào không được điểm.
Câu 1. B Câu 2. C Câu 3. D Câu 4. C; Câu 5. B; Câu 6. B;
Câu 7. B; Câu 8. A; Câu 9. B; Câu 10. B; Câu 11. D; Câu 12. D;
Câu 13. C; Câu 14. B.
II. Phần tự luận: Mỗi câu đúng được 1,5 điểm.
Câu 1.(1,5 điểm)
Chiều rộng mảnh vườn là:
Môn Toán lớp 4
Thời gian làm bài : 35 phút.
Họ và tên học sinhLớp
I. Phần trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng.
Câu 1. So sánh (50 - 15) : 5 và 50 : 5 - 15 : 5
A = (50 - 15) : 5 > 50 : 5 - 15 : 5
B = (50 - 15) : 5 = 50 : 5 - 15 : 5
C = (50 - 15) : 5 < 50 : 5 - 15 : 5
Câu 2. So sánh: và
A = > B = = C = <
Câu 3. Tính :
A = B = C = D =
Câu 4. Tính:
A = B = C = D =
Câu 5. của 25 là:
A = 4; B = 5; C = 6; D = 7.
Câu 6. 6 : 7 = ?
A = B = C = 1 dư 1.
Câu 7. x = ?
A = B = C = D =
Câu 8. : = ?
A = B = C = D =
Câu 9. So sánh:
x ( + và x x
A = x ( + > x x ; B = x ( + = x x C = x ( + < x x
Câu 10 . 2 phần 5 của 50 là:
A = 10; B = 20; C = 30; D = 40.
Câu 11. Sắp xếp theo thứ tự giảm dần: và
A = B = C = D =
Câu 12. Phân số tối giảm trong các phân số:
A = B = C = D =
Câu 13. Kết quả của phép tính: 3 : = ?
A = B = C =
Câu 14. Tìm giá trị của x: : x =
A = B = C = D =
II. Phần tự luận:
Câu 1. Mảnh vườnhình chữ nhật có: Chiều dài 6 m chiều rộng bằng chiều dài. Tính chi vi mảnh vười đó.
Câu 2. Một vòi nước chảy vào bể trong 2 giờ. Giờ thứ nhất chảy được của bể, giờ thứ 2 chảy vào được của bể. Tìm phân số chỉ phần bể còn chưa có nước.
Đáp án chấm toán giữa học kỳ II
I. Phần trắc nghiệm: Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm. Học sinh chọn nhiều hơn 1 đáp án hoặc không chọn đáp án nào không được điểm.
Câu 1. B Câu 2. C Câu 3. D Câu 4. C; Câu 5. B; Câu 6. B;
Câu 7. B; Câu 8. A; Câu 9. B; Câu 10. B; Câu 11. D; Câu 12. D;
Câu 13. C; Câu 14. B.
II. Phần tự luận: Mỗi câu đúng được 1,5 điểm.
Câu 1.(1,5 điểm)
Chiều rộng mảnh vườn là:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Hoàng
Dung lượng: 161,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)