Đề kiểm tra GKI- Toán4 có đáp án
Chia sẻ bởi Phạm Văn Hoàng |
Ngày 09/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra GKI- Toán4 có đáp án thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
đề khảo sát giữa học kì i - năm học 2007-2008
Môn Toán lớp 4
Thời gian làm bài : 35 phút.
Họ và tên học sinhLớp
I. Phần trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng.
Câu 1. Số lớn nhất trong dãy số:
6748; 6784; 8764; 7864.
A= 6748; B = 6784; C = 8764; D = 7864.
Câu 2. Trung bình cộng của các số:
678; 795; 693.
A = 793; B = 733; C = 743; D = 734.
Câu 3. Cách tính hợp lý nhất:
676 + 767 + 663 + + 774
A = (676 + 774) + (663 + 774) + (767 + 663).
Câu 4. Viết số gồm: 7 triệu; 5 trăm; 2 đơn vị.
A = 705002; B = 700502; C = 7000520; D = 70000052.
Câu 5. Viết số: Hai mươi nghìn đồng trăm sáu mươi hai.
A = 20062; B = 200062; C = 2000062.
Câu 6. So sánh: giờ và 6 phút.
A = giờ > 6 phút; B = giờ = 6 phút; C = giờ > 6 phút;
Câu 7. So sánh: 4dag và hg.
A = 4day > hg; B = 4day = hg; A = 4day < hg;
Câu 8. Kết quả của phép tính: 126 x 2 =
A = 342; B = 242; C = 252; D = 262.
Câu 9. Kết quả của biểu thức a + b khi a = 168 và b = 479.
A = 574; B = 637; C = 647; D = 536.
Câu 10 . Giá trị của x: x - 128 = 476.
A = 503; B = 604; C = 715; D = 615.
Câu 11. So sánh: 676 + 846 và 846 + 676.
A = 676+846 > 846+676; B = 676+846 = 846+676; C = 676+846 > 846 + 676.
Câu 12. So sánh: 124 + (672 + 878) và (124 + 672) + 878.
A = 124 + (672 + 878)>124 + 672) + 878; B=124 + (672 + 878)=124 + 672) + 878;
D = 124 + (672 + 878)=124 + 672) + 878.
Câu 13. So sánh: 11 yến và 100 kg.
A = 11 yến > 100 kg; B = 11 yến = 100 kg; C = 11 yến < 100 kg.
Câu 14. Chi vi của hình chữ nhật có chiều dài 12m và chiều rộng 9m.
A = 42 m; B = 33 m; C = 22 m; D = 44 m.
II. Phần tự luận:
Câu 1. Có 6 xe chở đạm 4 xe đầu mỗi xe trở 28 tạ 2 xe sau mỗi xe trở nhiều hơn mỗi xe đầu 4 tạ. Hỏi trung bình mỗi xe trở được bao nhiêm đạm?
Câu 2. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 140 m và chiều dài hơn chiều rộng 10 m. Tìm chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật đó.
đáp án chấm toán giữa học kỳ I
I. Phần trắc nghiệm: Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm. Học sinh chọn nhiều hơn 1 đáp án hoặc không chọn đáp án nào không được điểm.
Câu 1. C; Câu 2. B; Câu 3. B; Câu 4. C
Môn Toán lớp 4
Thời gian làm bài : 35 phút.
Họ và tên học sinhLớp
I. Phần trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng.
Câu 1. Số lớn nhất trong dãy số:
6748; 6784; 8764; 7864.
A= 6748; B = 6784; C = 8764; D = 7864.
Câu 2. Trung bình cộng của các số:
678; 795; 693.
A = 793; B = 733; C = 743; D = 734.
Câu 3. Cách tính hợp lý nhất:
676 + 767 + 663 + + 774
A = (676 + 774) + (663 + 774) + (767 + 663).
Câu 4. Viết số gồm: 7 triệu; 5 trăm; 2 đơn vị.
A = 705002; B = 700502; C = 7000520; D = 70000052.
Câu 5. Viết số: Hai mươi nghìn đồng trăm sáu mươi hai.
A = 20062; B = 200062; C = 2000062.
Câu 6. So sánh: giờ và 6 phút.
A = giờ > 6 phút; B = giờ = 6 phút; C = giờ > 6 phút;
Câu 7. So sánh: 4dag và hg.
A = 4day > hg; B = 4day = hg; A = 4day < hg;
Câu 8. Kết quả của phép tính: 126 x 2 =
A = 342; B = 242; C = 252; D = 262.
Câu 9. Kết quả của biểu thức a + b khi a = 168 và b = 479.
A = 574; B = 637; C = 647; D = 536.
Câu 10 . Giá trị của x: x - 128 = 476.
A = 503; B = 604; C = 715; D = 615.
Câu 11. So sánh: 676 + 846 và 846 + 676.
A = 676+846 > 846+676; B = 676+846 = 846+676; C = 676+846 > 846 + 676.
Câu 12. So sánh: 124 + (672 + 878) và (124 + 672) + 878.
A = 124 + (672 + 878)>124 + 672) + 878; B=124 + (672 + 878)=124 + 672) + 878;
D = 124 + (672 + 878)=124 + 672) + 878.
Câu 13. So sánh: 11 yến và 100 kg.
A = 11 yến > 100 kg; B = 11 yến = 100 kg; C = 11 yến < 100 kg.
Câu 14. Chi vi của hình chữ nhật có chiều dài 12m và chiều rộng 9m.
A = 42 m; B = 33 m; C = 22 m; D = 44 m.
II. Phần tự luận:
Câu 1. Có 6 xe chở đạm 4 xe đầu mỗi xe trở 28 tạ 2 xe sau mỗi xe trở nhiều hơn mỗi xe đầu 4 tạ. Hỏi trung bình mỗi xe trở được bao nhiêm đạm?
Câu 2. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 140 m và chiều dài hơn chiều rộng 10 m. Tìm chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật đó.
đáp án chấm toán giữa học kỳ I
I. Phần trắc nghiệm: Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm. Học sinh chọn nhiều hơn 1 đáp án hoặc không chọn đáp án nào không được điểm.
Câu 1. C; Câu 2. B; Câu 3. B; Câu 4. C
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Hoàng
Dung lượng: 42,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)