Đề kiểm tra GKI môn Toán
Chia sẻ bởi Tiêu Minh Triết |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra GKI môn Toán thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
Trường TH Lê Quý Đôn
Lớp: 2 ....
Tên: ……………………………………..
KIỂM TRA GIỮA KỲ I
Măm học: 20….-20….
Môn: TOÁN
Chữ ký Giáo viên
………………….
Điểm: …………..
Ngày: ………………….
Bài 1: Viết theo mẫu (1 điểm)
Trăm
Chục
Đơn vị
Viết số
Đọc số
6
0
60
Sáu mươi
1
0
0
…………
………………………………………………
7
2
…………
………………………………………………
8
9
…………
………………………………………………
Bài 2 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
48 + 52 = ?
A. 90 B. 100 C. 80
Bài 3 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
70 cm = …….. dm ?
A. 70 B. 700 C. 7
Bài 4 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô (1 điểm)
a) 65 – 11 = 54 b) 96 – 43 = 53
c) 75 + 25 = 90 d) 38 + 56 = 93
Bài 5: Đặt tính rồi tính (1 điểm)
38 + 16 57 + 35
……………. …………….
……………. …………….
……………. …………….
Bài 6: Điển số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
Có …… hình vuông
Bài 7 : Bài toán (4 điểm)
a) Tháng trước tổ em có 18 điểm mười, tháng này tổ em được nhiều hơn tháng trước 6 điểm mười. Hỏi tháng này tổ em được bao nhiêu điểm mười ?
Bài giải
…………… ……………………………………………………………
…………… ……………………………………………………………
…………… ……………………………………………………………
b) Anh Nam cân nặng 46 kg. Hà nhẹ hơn anh Nam 12 kg. Hỏi Hà cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?
Bài giải
…………… ……………………………………………………………
…………… ……………………………………………………………
…………… ……………………………………………………………
Lớp: 2 ....
Tên: ……………………………………..
KIỂM TRA GIỮA KỲ I
Măm học: 20….-20….
Môn: TOÁN
Chữ ký Giáo viên
………………….
Điểm: …………..
Ngày: ………………….
Bài 1: Viết theo mẫu (1 điểm)
Trăm
Chục
Đơn vị
Viết số
Đọc số
6
0
60
Sáu mươi
1
0
0
…………
………………………………………………
7
2
…………
………………………………………………
8
9
…………
………………………………………………
Bài 2 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
48 + 52 = ?
A. 90 B. 100 C. 80
Bài 3 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
70 cm = …….. dm ?
A. 70 B. 700 C. 7
Bài 4 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô (1 điểm)
a) 65 – 11 = 54 b) 96 – 43 = 53
c) 75 + 25 = 90 d) 38 + 56 = 93
Bài 5: Đặt tính rồi tính (1 điểm)
38 + 16 57 + 35
……………. …………….
……………. …………….
……………. …………….
Bài 6: Điển số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
Có …… hình vuông
Bài 7 : Bài toán (4 điểm)
a) Tháng trước tổ em có 18 điểm mười, tháng này tổ em được nhiều hơn tháng trước 6 điểm mười. Hỏi tháng này tổ em được bao nhiêu điểm mười ?
Bài giải
…………… ……………………………………………………………
…………… ……………………………………………………………
…………… ……………………………………………………………
b) Anh Nam cân nặng 46 kg. Hà nhẹ hơn anh Nam 12 kg. Hỏi Hà cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?
Bài giải
…………… ……………………………………………………………
…………… ……………………………………………………………
…………… ……………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tiêu Minh Triết
Dung lượng: 24,77KB|
Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)