ĐỀ KIỂM TRA GKI LỚP 4 NĂM 12-13
Chia sẻ bởi Phạm Thị Hồng Oanh |
Ngày 09/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA GKI LỚP 4 NĂM 12-13 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA TOÁN GIỮA HỌC KÌ I- Lớp: 4 ( Oanh)
I. Phần trắc nghiệm: ( 2.5 điểm)
Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo 1 câu trả lời A,B,C,D ( là đáp số, kết quả tính,...). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a. Số năm mươi triệu, năm mươi nghìn và năm mươi viết là:
A. 505 050 B. 5 505 050 C. 5 005 050 D. 50 050 050
b. Giá trị của chữ số 8 trong số 548 762 là:
A. 80 000 B. 8 000 C. 800 D. 8
c. Số lớn nhất trong các số: 684 257 ; 684 275 ; 684 752 ; 684 725 là:
A. 684 257 B. 684 275 C. 684 752 D. 684 725
d. 4 tấn 85 kg = ................kg.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 485 B. 4 850 C. 4 085 D. 4 058
e. 2 phút 10 giây = ....................giây.
Số thích hợp đển điền vào chỗ chấm là:
A. 30 B. 210 C. 130 D. 70
II. Tự luận:
1. Đặt tính rồi tính kết quả: (2 điểm)
2 814 + 65 248 966 995 - 47 856 2 148 x 9 8 124 : 4
........................ ........................ ............... ..............
....................... ......................... ................ ...............
....................... ......................... ................ .................
Bài 2 ( 1.5 điểm). Biểu đồ dưới đây chỉ số học sinh của từng khối lớp của một trường tiểu học
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Khối………có ít học sinh nhất
Khối 1 nhiều hơn khối 4 là…….học sinh.
Trung bình mỗi khối lớp có …..học sinh.
Bài 3: ( 1 điểm) Hình vẽ dưới đây có hình ABCD, AEHD, EBCH là hình chữ nhật. Ghi phần trả lời vào ô trống:
E
A B
D C
H
- Cạnh BC song song với cạnh: ………………………
- Trong hình chữ nhật EBCH, cạnh EH vuông góc với cạnh:……………………
Bài 4 ( 2 điểm) : Hai thùng nước chứa được tất cả 600 lít nước. Thùng bé chứa được ít hơn thùng to 120 lít nước. Hỏi mỗi thùng chứa được bao nhiêu lít nước ?
Tóm tắt:
…………………………………………………………………………..................
……………………………………………………………………………………..
Bài giải:
…………………………………………………………………………..................
……………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..................
……………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..................
……………………………………………………………………………………..
Bài 5: ( 1 điểm): Tính tổng tất cả các số tròn chục có hai chữ số bằng cách thuận tiện nhất
…………………………………………………………………………..................
……………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..................
I. Phần trắc nghiệm: ( 2.5 điểm)
Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo 1 câu trả lời A,B,C,D ( là đáp số, kết quả tính,...). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a. Số năm mươi triệu, năm mươi nghìn và năm mươi viết là:
A. 505 050 B. 5 505 050 C. 5 005 050 D. 50 050 050
b. Giá trị của chữ số 8 trong số 548 762 là:
A. 80 000 B. 8 000 C. 800 D. 8
c. Số lớn nhất trong các số: 684 257 ; 684 275 ; 684 752 ; 684 725 là:
A. 684 257 B. 684 275 C. 684 752 D. 684 725
d. 4 tấn 85 kg = ................kg.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 485 B. 4 850 C. 4 085 D. 4 058
e. 2 phút 10 giây = ....................giây.
Số thích hợp đển điền vào chỗ chấm là:
A. 30 B. 210 C. 130 D. 70
II. Tự luận:
1. Đặt tính rồi tính kết quả: (2 điểm)
2 814 + 65 248 966 995 - 47 856 2 148 x 9 8 124 : 4
........................ ........................ ............... ..............
....................... ......................... ................ ...............
....................... ......................... ................ .................
Bài 2 ( 1.5 điểm). Biểu đồ dưới đây chỉ số học sinh của từng khối lớp của một trường tiểu học
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Khối………có ít học sinh nhất
Khối 1 nhiều hơn khối 4 là…….học sinh.
Trung bình mỗi khối lớp có …..học sinh.
Bài 3: ( 1 điểm) Hình vẽ dưới đây có hình ABCD, AEHD, EBCH là hình chữ nhật. Ghi phần trả lời vào ô trống:
E
A B
D C
H
- Cạnh BC song song với cạnh: ………………………
- Trong hình chữ nhật EBCH, cạnh EH vuông góc với cạnh:……………………
Bài 4 ( 2 điểm) : Hai thùng nước chứa được tất cả 600 lít nước. Thùng bé chứa được ít hơn thùng to 120 lít nước. Hỏi mỗi thùng chứa được bao nhiêu lít nước ?
Tóm tắt:
…………………………………………………………………………..................
……………………………………………………………………………………..
Bài giải:
…………………………………………………………………………..................
……………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..................
……………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..................
……………………………………………………………………………………..
Bài 5: ( 1 điểm): Tính tổng tất cả các số tròn chục có hai chữ số bằng cách thuận tiện nhất
…………………………………………………………………………..................
……………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Hồng Oanh
Dung lượng: 39,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)