đề kiểm tra GKI lớp 4 14-15
Chia sẻ bởi Hồ Thị Hiền |
Ngày 09/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra GKI lớp 4 14-15 thuộc Tập đọc 3
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Diên Sơn 1
Lớp: …………………
Họ tên:………………………………
Ngày: /10/2014
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ 1
NĂM HỌC : 2014-2015
MÔN: TOÁN - LỚP 4
THỜI GIAN: 40 PHÚT
Kết quả
Nhận xét GV.............................................................
.................................................................................
................................................................................
Nhận xét PH :...............................................................
Giáo viên
A. PHẦN I : Khoanh tròn trước câu trả lời đúng :
CÂU 1:
a/Cách viết số sau ”Hai mươi sáu triệu năm trăm năm mươi nghìn hai trăm năm mươi”
A. 26 055 250 B. 26 550 250 C. 26 505 250 D. 26 255 050
b/ Tổng hai số là 32, hiệu hai số là 12. Hai số đó là :
A. 32 và 12 B. 18 và 14 C. 17 và 15 D. 10 và 22
c/ 4 phút 15 giây = .......giây
A. 40 giây B. 240 giây C. 215 giây D. 255 giây
CÂU 2:
a/ Số 2004576 đọc là ;
A. Hai triệu bốn nghìn năm trăm bảy mươi sáu .
B >Hai trăm linh bốn ngàn năm trăm bảy mươi sáu.
C.Hai mươi triệu bốn ngàn năm trăm bảy mươi sáu
b/ Tổng của 50078 được viết là ;
A . 50000 +78 B . 50000 + 70 +8 C. 5000 +70+8
c/ 4 tấn 32kg =..............kg
A. 432 kg B. 4320 kg C. 4032 kg
A. PHẦN II (7 điểm)
Bài 3: Đặt tính rồi tính :
a. 58 463 + 3586 b. 26 847 – 19 562
.................................................... ...................................................
.................................................... ...................................................
.................................................... ...................................................
.................................................... ...................................................
.................................................... ...................................................
c. 3 648 x 6 d. 7 632 : 8
.................................................... ...................................................
.................................................... ...................................................
.................................................... ...................................................
.................................................... ...................................................
.................................................... ...................................................
Bài 4: Tìm x :
b. 85 253 – X = 9 249 b. Tính giá trị biểu thức a+b với a = 32 b= 27
.................................................... ...................................................
.................................................... ...................................................
.................................................... ...................................................
c. tính ; 34 x 4 + 57 x3 25 x6 x4
..................................... ..............................................
.................................... ...........................................................
Bài 5: Một cửa hàng bán vải hai ngày đầu bán được 250 mét vải, ngày thứ hai được hơn ngày thứ nhất 30 mét vải . Hỏi mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải ?
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Trường Tiểu học Diên Sơn 1
Lớp: …………………
Họ tên:………………………………
Ngày: /10/2014
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ 1
NĂM HỌC : 2014-2015
MÔN: TIẾNG VIỆT ĐỌC - LỚP 4
THỜI GIAN: 40 PHÚT
Kết quả
Nhận xét GV.............................................................
.................................................................................
................................................................................
Nhận xét PH :...............................................................
Giao viên
I. ĐỌC THÀNH TIẾNG:
1/ Hướng dẫn kiểm tra:
- sinh chọn 1 trong 6 bài tập đọc trong sách giáo khoa TV 4 /Tập 1 từ tuần 1 đến tuần 8 đọc thành tiếng 1 đoạn văn ( khoảng …. Chữ/ 1 phút)
- lời từ 1 – 2 câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc:
(Giáo viên đánh dấu X vào ( sau bài học sinh đọc
Bài 1: Dế mèn bênh vực kẻ yếu ( SGK TV 4/Tập 1 trang 4) (
Bài 2: Người ăn xin ( SGK TV 4/Tập 1 trang 30) (
Bài 3: Một người chính trực ( SGK TV 4/Tập 1 trang 36) (
Bài 4: Những hạt thóc giống ( SGK TV 4/Tập 1 trang 47) (
Bài 5: Nỗi dằn vặt của An – đrây – ca ( SGK TV 4/Tập 1 trang 55) (
Bài 6: Trung thu độc lập ( SGK TV 4/Tập 1 trang 55) (
II. ĐỌC THẦM : ( 25 Phút)
MỘT LY SỮA
Một cậu bé nghèo tên Ke-li bán hàng rong để kiếm tiền ăn học. Một hôm, bụng đói, túi chẳng còn tiền, cậu đánh liều gõ cửa một nhà ven đường xin một bữa ăn. Một cô gái mở cửa. Vì xấu hổ, cậu chỉ xin một ly nước uống. Cô gái thấy cậu có vẻ đói, liền bưng ra một ly sữa lớn. Cậu uống ly sữa rồi ngập ngừng hỏi cô gái mình nợ bao nhiêu .
Cô gái trả lời : “ Cậu chẳng nợ gì cả! Mẹ tôi dạy không bao giờ nhận tiền khi làm một điều tốt.”
... Nhiều năm sau, cô gái đó mắc bệnh hiểm nghèo. Cô đến thành phố lớn để chữa trị. Bác sĩ Ke-li được
Lớp: …………………
Họ tên:………………………………
Ngày: /10/2014
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ 1
NĂM HỌC : 2014-2015
MÔN: TOÁN - LỚP 4
THỜI GIAN: 40 PHÚT
Kết quả
Nhận xét GV.............................................................
.................................................................................
................................................................................
Nhận xét PH :...............................................................
Giáo viên
A. PHẦN I : Khoanh tròn trước câu trả lời đúng :
CÂU 1:
a/Cách viết số sau ”Hai mươi sáu triệu năm trăm năm mươi nghìn hai trăm năm mươi”
A. 26 055 250 B. 26 550 250 C. 26 505 250 D. 26 255 050
b/ Tổng hai số là 32, hiệu hai số là 12. Hai số đó là :
A. 32 và 12 B. 18 và 14 C. 17 và 15 D. 10 và 22
c/ 4 phút 15 giây = .......giây
A. 40 giây B. 240 giây C. 215 giây D. 255 giây
CÂU 2:
a/ Số 2004576 đọc là ;
A. Hai triệu bốn nghìn năm trăm bảy mươi sáu .
B >Hai trăm linh bốn ngàn năm trăm bảy mươi sáu.
C.Hai mươi triệu bốn ngàn năm trăm bảy mươi sáu
b/ Tổng của 50078 được viết là ;
A . 50000 +78 B . 50000 + 70 +8 C. 5000 +70+8
c/ 4 tấn 32kg =..............kg
A. 432 kg B. 4320 kg C. 4032 kg
A. PHẦN II (7 điểm)
Bài 3: Đặt tính rồi tính :
a. 58 463 + 3586 b. 26 847 – 19 562
.................................................... ...................................................
.................................................... ...................................................
.................................................... ...................................................
.................................................... ...................................................
.................................................... ...................................................
c. 3 648 x 6 d. 7 632 : 8
.................................................... ...................................................
.................................................... ...................................................
.................................................... ...................................................
.................................................... ...................................................
.................................................... ...................................................
Bài 4: Tìm x :
b. 85 253 – X = 9 249 b. Tính giá trị biểu thức a+b với a = 32 b= 27
.................................................... ...................................................
.................................................... ...................................................
.................................................... ...................................................
c. tính ; 34 x 4 + 57 x3 25 x6 x4
..................................... ..............................................
.................................... ...........................................................
Bài 5: Một cửa hàng bán vải hai ngày đầu bán được 250 mét vải, ngày thứ hai được hơn ngày thứ nhất 30 mét vải . Hỏi mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải ?
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Trường Tiểu học Diên Sơn 1
Lớp: …………………
Họ tên:………………………………
Ngày: /10/2014
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ 1
NĂM HỌC : 2014-2015
MÔN: TIẾNG VIỆT ĐỌC - LỚP 4
THỜI GIAN: 40 PHÚT
Kết quả
Nhận xét GV.............................................................
.................................................................................
................................................................................
Nhận xét PH :...............................................................
Giao viên
I. ĐỌC THÀNH TIẾNG:
1/ Hướng dẫn kiểm tra:
- sinh chọn 1 trong 6 bài tập đọc trong sách giáo khoa TV 4 /Tập 1 từ tuần 1 đến tuần 8 đọc thành tiếng 1 đoạn văn ( khoảng …. Chữ/ 1 phút)
- lời từ 1 – 2 câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc:
(Giáo viên đánh dấu X vào ( sau bài học sinh đọc
Bài 1: Dế mèn bênh vực kẻ yếu ( SGK TV 4/Tập 1 trang 4) (
Bài 2: Người ăn xin ( SGK TV 4/Tập 1 trang 30) (
Bài 3: Một người chính trực ( SGK TV 4/Tập 1 trang 36) (
Bài 4: Những hạt thóc giống ( SGK TV 4/Tập 1 trang 47) (
Bài 5: Nỗi dằn vặt của An – đrây – ca ( SGK TV 4/Tập 1 trang 55) (
Bài 6: Trung thu độc lập ( SGK TV 4/Tập 1 trang 55) (
II. ĐỌC THẦM : ( 25 Phút)
MỘT LY SỮA
Một cậu bé nghèo tên Ke-li bán hàng rong để kiếm tiền ăn học. Một hôm, bụng đói, túi chẳng còn tiền, cậu đánh liều gõ cửa một nhà ven đường xin một bữa ăn. Một cô gái mở cửa. Vì xấu hổ, cậu chỉ xin một ly nước uống. Cô gái thấy cậu có vẻ đói, liền bưng ra một ly sữa lớn. Cậu uống ly sữa rồi ngập ngừng hỏi cô gái mình nợ bao nhiêu .
Cô gái trả lời : “ Cậu chẳng nợ gì cả! Mẹ tôi dạy không bao giờ nhận tiền khi làm một điều tốt.”
... Nhiều năm sau, cô gái đó mắc bệnh hiểm nghèo. Cô đến thành phố lớn để chữa trị. Bác sĩ Ke-li được
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Thị Hiền
Dung lượng: 489,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)